Bước tới nội dung

Bản mẫu:Taxonomy/Lecanoromycetes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cấp được in đậm là phân loại sẽ hiển thị trong bảng phân loại
vì là phân loại quan trọng hoặc always_display=yes.

Ancestral taxa
Vực: Eukaryota /displayed  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Amorphea  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Obazoa  [Taxonomy; sửa]
(kph): Opisthokonta  [Taxonomy; sửa]
(kph): Holomycota  [Taxonomy; sửa]
(kph): Zoosporia  [Taxonomy; sửa]
Giới: Fungi  [Taxonomy; sửa]
Phân giới: Dikarya  [Taxonomy; sửa]
Ngành: Ascomycota  [Taxonomy; sửa]
(kph): Saccharomyceta  [Taxonomy; sửa]
Subdivision: Pezizomycotina  [Taxonomy; sửa]
(kph): Leotiomyceta  [Taxonomy; sửa]
Lớp: Lecanoromycetes  [Taxonomy; sửa]


Bắt đầu (en) tìm hiểu hệ thống phân loại tự động.

Cấp trên: Leotiomyceta [Taxonomy; sửa]
Cấp: classis (hiển thị là Lớp)
Liên kết: Lecanoromycetes
Tuyệt chủng: không
Luôn hiển thị: có (cấp quan trọng)
Chú thích phân loại: “Cetradonia linearis” (HTML). NCBI taxonomy (bằng tiếng Anh). Bethesda, MD: National Center for Biotechnology Information. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2017. Lineage( full ) cellular organisms; Eukaryota; Opisthokonta; Fungi; Dikarya; Ascomycota; saccharomyceta; Pezizomycotina; leotiomyceta; Lecanoromycetes; OSLEUM clade; Lecanoromycetidae; Lecanorales; Lecanorineae; Cetradoniaceae; Cetradonia
Chú thích phân loại cấp trên: “Geosmithia morbida” (HTML). NCBI taxonomy (bằng tiếng Anh). Bethesda, MD: National Center for Biotechnology Information. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017. Lineage( full ) cellular organisms; Eukaryota; Opisthokonta; Fungi; Dikarya; Ascomycota; saccharomyceta; Pezizomycotina; leotiomyceta; sordariomyceta; Sordariomycetes; Hypocreomycetidae; Hypocreales; Bionectriaceae; Geosmithia

This page was moved from . It's edit history can be viewed at Bản mẫu:Taxonomy/Lecanoromycetes/edithistory