Bước tới nội dung

Bản mẫu:Thành phố lớn nhất Romania

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thành thị lớn nhất của România
ước tính 1 tháng 1 năm 2010[1]
Hạng Tên Hạt Dân số Hạng Tên Hạt Dân số
Iași
Iași
1 Bucharest Bucharest 1.944.367 11 Oradea Bihor 204.477 Timișoara
Timișoara
Cluj-Napoca
Cluj-Napoca
2 Iași Iași 315.649 12 Bacău Bacău 177.087
3 Timișoara Timiș 312.113 13 Pitești Argeș 166.893
4 Cluj-Napoca Cluj 306.009 14 Arad Arad 166.003
5 Constanța Constanța 302.040 15 Sibiu Sibiu 154.548
6 Craiova Dolj 298.643 16 Târgu Mureș Mureș 145.151
7 Galați Galați 290.733 17 Baia Mare Maramureș 139.154
8 Brașov Brașov 278.003 18 Buzău Buzău 132.210
9 Ploiești Prahova 228.378 19 Botoșani Botoșani 116.110
10 Brăila Brăila 211.884 20 Satu Mare Satu Mare 112.705

Tham khảo

  1. ^ “Largest Romanian cities in 2009” (bằng tiếng Romania). Agerpres. 2 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.