Timișoara
Timișoara | |
---|---|
— City — | |
![]() Victory Square | |
Tên hiệu: Little Vienna | |
Vị trí của Timișoara | |
Vị trí của Timișoara | |
Tọa độ: 45°45′35″B 21°13′48″Đ / 45,75972°B 21,23°Đ | |
Country | ![]() |
County | Timiș County |
Status | County Capital |
Đặt tên theo | Timiș River |
Thủ phủ | Timișoara |
Chính quyền | |
• Mayor | Gheorghe Ciuhandu (CDNPP) |
Diện tích | |
• City | 130,5 km2 (50,4 mi2) |
• Vùng đô thị | 2,439,19 km2 (941,78 mi2) |
Độ cao | 90 m (300 ft) |
Dân số (est. 2016) | |
• City | 331,927 |
• Mật độ | 2,5/km2 (6,6/mi2) |
• Vùng đô thị | 468,162 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mailbox Code | 300030 |
Tel. Code | 02 56 |
Biển số xe | TM |
Thành phố kết nghĩa | Graz, Karlsruhe, Gera, Mulhouse, Rueil-Malmaison, Sassari, Faenza, Treviso, Palermo, Cancún, Trujillo, Novi Sad, Szeged, Nottingham, Thâm Quyến, Zrenjanin, Chernivtsi, Genova, Lublin, Benito Juárez, Quintana Roo |
Trang web | www |
Timișoara (phát âm tiếng România: [timiˈʃo̯ara] ( listen); tiếng Đức: Temeswar, tên cũ là Temeschburg hay Temeschwar, tiếng Hungary: Temesvár, tiếng Serbia: Темишвар/Temišvar, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Temeşvar), là một thành phố România. Thành phố thủ phủ hạt Timiş. Đây là thành phố lớn thứ 4 quốc gia này. Thành phố Timişoara có dân số 331,927 người (2016), diện tích 130,5 km2. Thành phố có độ cao 90 mét trên mực nước biển.
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Timișoara có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).[1]
Dữ liệu khí hậu của Timișoara (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.4 | 20.5 | 28.2 | 32.0 | 34.5 | 38.4 | 39.6 | 41.0 | 39.7 | 33.8 | 27.1 | 20.2 | 41,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 2.3 | 5.6 | 11.9 | 17.6 | 22.8 | 25.7 | 27.8 | 27.6 | 24.0 | 18.1 | 10.3 | 4.2 | 16,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1.6 | 1.2 | 5.8 | 11.2 | 16.3 | 19.4 | 21.1 | 20.4 | 16.5 | 11.0 | 5.6 | 0.8 | 10,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −4.8 | −2.3 | 1.2 | 5.8 | 10.1 | 13.4 | 14.6 | 14.3 | 11.2 | 6.2 | 2.1 | −1.7 | 5,8 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −35.3 | −29.2 | −20 | −5.2 | −5 | 2.2 | 5.9 | 5.0 | −1.9 | −6.8 | −15.4 | −24.8 | −35,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 40 (1.57) |
36 (1.42) |
37 (1.46) |
48 (1.89) |
65 (2.56) |
76 (2.99) |
64 (2.52) |
50 (1.97) |
40 (1.57) |
39 (1.54) |
48 (1.89) |
50 (1.97) |
593 (23,35) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 9.8 (3.86) |
9.3 (3.66) |
4.4 (1.73) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
3.7 (1.46) |
7.2 (2.83) |
34,4 (13,54) |
% độ ẩm | 90 | 86 | 79 | 73 | 73 | 74 | 73 | 75 | 76 | 81 | 85 | 89 | 80 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 7 | 7 | 7 | 8 | 9 | 10 | 7 | 6 | 6 | 5 | 8 | 9 | 89 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 72.1 | 92.2 | 155.4 | 186.4 | 242.4 | 262.3 | 300.6 | 280.2 | 217.5 | 177.3 | 86.4 | 56.9 | 2.129,7 |
Nguồn #1: [2][3] | |||||||||||||
Nguồn #2: [4] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Timișoara, Romania”. weatherbase.
- ^ “Timișoara Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Klimatafel von Temeswar (Temeschburg) / Rumänien” (PDF). Deutscher Wetterdienst (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Geografie, meteorologie și mediu înconjurător” (PDF). Institutul Național de Statistică. 2007.