Bản mẫu:Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc) RDT

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến vòng
Y01 vườn thú Đài Bắc
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc)
Y02 đại học quốc gia Đại Chính
Y03 văn phòng quận Văn Sơn
Y04 Mã Minh Đàm
Y05 Câu Tử Khẩu
Y06 Bảo Đẩu Thố
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
Y07 Đại Bình Lâm
Y08 Thập Tứ Trương
(Left arrow Đường sắt nhẹ An Khanh tương lai Right arrow)
Y09 cầu Tú Lãng
Y10 Cảnh Bình
Y11 Cảnh An
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
Y12 Trung Hòa
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài BắcLG tương lai Right arrow)
Y13 Kiều Hòa
Y14 Trung Nguyên
Y15 Bản Tân
Y16 Bản Kiều
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
(Left arrow Đường sắt cao tốc Đài Loan Right arrow)
(Left arrow Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Tuyến Bờ Tây Right arrow)
Y17 Tân Bộ Dân Sinh
Sông Đạm Thủy
Y18 Đầu Tiền Trang
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
Y19 Hạnh Phúc
Y20 khu công nghiệp Tân Bắc
(Left arrow Tàu điện ngầm Đào ViênA Right arrow)
Y21 trung tâm triển lãm Tân Bắc
Y22 Canh Liêu
Y23 Trung Lộ
Y24 trung học Từ Hối
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
Y25 Phần Tử Vĩ
Y26 cầu Trùng Dương
Sông Đạm Thủy
Y27 Xã Tử
Sông Cơ Long
Y28 Phúc Đức Dương
Y29 Sỹ Lâm
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
Y30 Lâm Tử Khẩu
Y31 bảo tàng Cố cung Quốc gia
Y32 đường Kiếm Nam
(Up arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
Y33 Hạ Tháp Du
Y34 Châu Tử
Y35 khu công nghệ Nội Hồ
Y36 công viên Thụy Quang
Y37 Phùng Liễu
Y38 Cựu Lý Tộc
Y39 Tùng Sơn
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc)
(Left arrow Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Tuyến Bờ Tây Right arrow)
(Left arrow Đường sắt cao tốc Đài Loan Right arrow)
(Up arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
Y40 Vĩnh Xuân
(Up arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
Y41 núi Tượng
Y42 Tam Trương Lê

Ghi chú: những tên in nghiêng có thể thay đổi.

Bản mẫu:Rdt intro