Tuyến Bờ Tây (Đài Loan)
Tuyến Bờ Tây (tiếng Trung: 縱貫線; bính âm: Zòngguàn xiàn; Bạch thoại tự: Chhiòng-koàn sòaⁿ) là tuyến đường sắt của Cục Đường sắt Đài Loan ở phía tây Đài Loan.[1][2] Đây là tuyến bận rộn nhất, đã phục vụ hơn 171 triệu hành khách trong năm 2016. Tổng chiều dài của tuyến là 404,5 km.
Dòng này là một phân loại chính thức của các bản nhạc vật lý và không tương ứng với các dịch vụ cụ thể. Nó được kết nối với tuyến Đài Trung (tuyến núi; 山線) tại Trúc Nam và Chương Hóa. Nhiều dịch vụ rẽ vào đất liền để đi tuyến đường Đài Trung, sau đó quay lại tuyến Bờ Tây. Lịch trình xe lửa và bảng khởi hành đánh dấu đường núi hoặc ven biển (海線) để chỉ ra tuyến đường đã đi.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tuyến đường sắt ban đầu giữa Cơ Long và Dại Đạo Trình được hoàn thành vào năm 1891. Đoạn giữa Dại Đạo Trình và Tân Trúc đã hoàn thành vào năm 1893. Tuy nhiên, trong thời kỳ Nhật Bản, các đoạn này đều được Chính phủ Đài Loan xây dựng lại như một phần của Đường sắt thân cây Đài Loan (縱貫鐵道, Jūkan Tetsudō). Đường sắt thân cây Đài Loan được hoàn thành vào năm 1908 với tuyến đường từ Kīrun (基隆, Cơ Long) qua Taihoku (臺北, Đài Bắc), Shinchiku (新竹, Tân Trúc), Taichū (臺中, Đài Trung), Tainan (臺南, Đài Nam), đến Takao (高雄, Cao Hùng).
Đường sắt thân cây Đài Loan tại thời điểm đó đã đi qua tất cả các thành phố lớn ở phía tây Đài Loan. Tuy nhiên, địa hình xung quanh Taichū (Đài Trung) đã tạo ra một nút cổ chai đáng kể cho vận tải hàng hóa đường sắt. Để giải quyết vấn đề này, Tổng cục Chính phủ Đài Loan đã quyết định xây dựng tuyến Ven Biển (海岸線, Kaigan-sen) giữa Chikunan (竹南, Trúc Nam) và Shōka (彰化, Chương Hóa) để giải tỏa tắc nghẽn. Việc xây dựng Tuyến đường ven biển được bắt đầu vào năm 1919 và hoàn thành vào năm 1922. Tuyến đường ven biển sau đó trở thành một phần của Tuyến Bờ Tây chính, và tuyến đường sắt ban đầu thông qua Taichū (Đài Trung) được đặt tên là một tuyến riêng (Tuyến Đài Trung).
Do các mẫu dịch vụ, các tuyến sau thường được gọi chung là Tuyến chính phía Tây (tiếng Trung: 西部幹線; Bạch thoại tự: Se-pō͘ Kàn-sòaⁿ):
Tên ga | Tiếng Trung | Tiếng Đài Loan | Tiếng Khách Gia | Độ dài | Ga cuối |
---|---|---|---|---|---|
Tuyến Bờ Tây | 縱貫線 | Chhiòng-koàn Sòaⁿ | Chiúng-kon Sien | 404,5 km (251,3 mi) | từ Cơ Long đến Cao Hùng |
Tuyến Đài Trung | 臺中線 | Tâi-tiong Sòaⁿ | Thòi-chûng Sien | 85,5 km (53,1 mi) | từ Trúc Nam đến Chương Hóa (thông qua Đài Trung) |
Tuyến Bình Đông | 屏東線 | Pîn-tong Sòaⁿ | Phìn-tûng Sien | 61,3 km (38,1 mi) | từ Cao Hùng đến Phương Liêu |
Ga
[sửa | sửa mã nguồn]Tên ga | Tiếng Trung | Tiếng Đài Loan | Tiếng Khách Gia | Chuyển đổi | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Cơ Long | 基隆 | Ke-lâng | Kî-lùng | Nhân Ái | Cơ Long | |
Tam Khanh | 三坑 | Saⁿ-kheⁿ | Sâm-hâng | |||
Bát Đổ | 八堵 | Peh-tó͘ | Pat-tú | → Tuyến Nghi Lan | Noãn Noãn | |
Thất Đổ | 七堵 | Chhit-tó͘ | Chhit-tú | Thất Đổ | ||
Bách Phúc | 百福 | Pah-hok | Pak-fuk | |||
Ngũ Đổ | 五堵 | Gō͘-tó͘ | Ńg-tú | Tịch Chỉ | Tân Bắc | |
Tịch Chỉ | 汐止 | Se̍k-chí | Sip-chṳ́ | |||
Tịch Khoa | 汐科 | Se̍k-kho | Sip-khô | |||
Nam Cảng | 南港 | Lâm-káng | Nàm-kóng | Nam Cảng Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Nam Cảng |
Nam Cảng | Đài Bắc |
Tùng Sơn | 松山 | Siông-san | Chhiùng-sân | Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Tùng Sơn | Tùng Sơn | |
Đài Bắc | 臺北 | Tâi-pak | Thòi-pet | Đài Bắc Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Đài Bắc A Đài Bắc (200m) |
Trung Chính | |
Vạn Hoa | 萬華 | Bān-hôa | Van-fà | Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Đền Long Sơn | Vạn Hoa | |
Bản Kiều | 板橋 | Pang-kiô | Pán-khiâu | Bản Kiều Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Bản Kiều |
Bản Kiều | Tân Bắc |
Phù Châu | 浮洲 | Phû-chiu | Feù-chû | Thụ Lâm | ||
Thụ Lâm | 樹林 | Chhiū-nâ | Su-lìm | |||
Thụ Lâm Nam | 南樹林 | Lâm-chhiū-nâ | Nàm Su-lìm | |||
Sơn Giai | 山佳 | Soaⁿ-á-kha | Sân-kâ | |||
Oanh Ca | 鶯歌 | Eng-ko | Yîn-kô | Oanh Ca | ||
Đào Viên | 桃園 | Thô-hn̂g | Thò-yèn | Đào Viên | Đào Viên | |
Nội Lịch | 內壢 | Lāi-le̍k | Nui-la̍k | Trung Lịch | ||
Trung Lịch | 中壢 | Tiong-le̍k | Chûng-la̍k | A Trung Lịch (u/c) | ||
Phố Tâm | 埔心 | Po͘-sim | Pu-sîm | Dương Mai | ||
Dương Mai | 楊梅 | Iûⁿ-mûi | Yòng-mòi | |||
Phú Cương | 富岡 | Hù-kong | Fu-kông | |||
Tân Phú | 新富 | Sin-hù | Sîn-fu | |||
Bắc Hồ | 北湖 | Pak-ô͘ | Pet-fù | Hồ Khẩu | Huyện Tân Trúc | |
Hồ Khẩu | 湖口 | Ô͘-kháu | Fù-khiéu | |||
Tân Phong | 新豐 | Sin-hong | Sîn-fûng | Tân Phong | ||
Trúc Bắc | 竹北 | Tek-pak | Chuk-pet | Trúc Bắc | ||
Tân Trúc Bắc | 北新竹 | Pak Sin-tek | Pet Sîn-chuk | → Tuyến Nội Loan | Đông | Tân Trúc |
Tân Trúc | 新竹 | Sin-tek | Sîn-chuk | → Tuyến Nội Loan | ||
Tam Tính Hà | 三姓橋 | Saⁿ-sèⁿ-kiô | Sâm-siang-khiâu | Hương Sơn | ||
Hương Sơn | 香山 | Hiong-san | Hiông-sân | |||
Kỳ Đỉnh | 崎頂 | Kiā-téng | Khi-táng | Trúc Nam | Huyện Miêu Lật | |
Trúc Nam | 竹南 | Tek-lâm | Chuk-nằm | → Tuyến Đài Trung | ||
Đàm Văn | 談文 | Tâm-bûn | Thàm-vùn | Tạo Kiều | ||
Đại Sơn | 大山 | Tōa-soaⁿ | Thai-sân | Hậu Long | ||
Hậu Long | 後龍 | Āu-lâng | Heu-liùng | |||
Long Cảng | 龍港 | Lêng-káng | Liùng-kóng | |||
Bại Sa Đồn | 白沙屯 | Pe̍h-soa-tūn | Pha̍k-sâ-thûn | Thông Tiêu | ||
Tân Bộ | 新埔 | Sin-po͘ | Sîn-phû | |||
Thông Tiêu | 通霄 | Thong-siau | Thûng-siau | |||
Uyển Lý | 苑裡 | Oán-lí | Yén-lî | Uyển Lý | ||
Nhật Nam | 日南 | Ji̍t-lâm | Ngit-nằm | Đại Giáp | Đài Trung | |
Đại Giáp | 大甲 | Tāi-kah | Thai-kap | |||
Cảng Đài Trung | 臺中港 | Tâi-tiong-káng | Thòi-chûng-kóng | Thanh Thủy | ||
Thanh Thủy | 清水 | Chheng-chúi | Chhîn-súi | |||
Sa Lộc | 沙鹿 | Soa-lak | Sâ-lu̍k | Sa Lộc | ||
Long Tĩnh | 龍井 | Liông-chéⁿ | Liùng-chiáng | Longjing | ||
Đại Đỗ | 大肚 | Tōa-tō͘ | Thai-tú | Đại Đỗ | ||
Truy Phân | 追分 | Tui-hun | Tûi-fûn | → Tuyến Thành Truy (to Tuyến Đài Trung) | ||
Chương Hóa | 彰化 | Chiong-hoà | Chông-fa | → Tuyến Đài Trung | Chương Hóa | Huyện Chương Hóa |
Hoa Đàn | 花壇 | Hoe-toâⁿ | Fâ-thàn | Huatan | ||
Đại Thôn | 大村 | Tāi-chhoan | Thai-chhûn | Đại Thôn | ||
Viên Lâm | 員林 | Oân-lîm | Yèn-lìm | Viên Lâm | ||
Vĩnh Tĩnh | 永靖 | Éng-chēng | Yún-chhìn | Vĩnh Tĩnh | ||
Xã Đầu | 社頭 | Siā-thâu | Sa-theù | Xã Đầu | ||
Điền Trung | 田中 | Tiân-tiong | Thièn-chûng | Điền Trung | ||
Nhị Thủy | 二水 | Jī-chúi | Ngi-súi | → Tuyến Tập Tập | Nhị Thủy | |
Lâm Nội | 林內 | Nâ-lāi | Lìm-nui | Lâm Nội | Huyện Vân Lâm | |
Thạch Lựu | 石榴 | Chio̍h-liû | Sa̍k-liû | Đấu Lục | ||
Đấu Lục | 斗六 | Táu-la̍k | Teú-liuk | |||
Đấu Nam | 斗南 | Táu-lâm | Teú-nằm | Đấu Nam | ||
Thạch Quy | 石龜 | Chio̍h-ku | Sa̍k-kuî | |||
Đại Lâm | 大林 | Tōa-nâ | Thai-lìm | Đại Lâm | Huyện Gia Nghĩa | |
Dân Hùng | 民雄 | Bîn-hiông | Mìn-hiùng | Dân Hùng | ||
Gia Bắc | 嘉北 | Ka-pak | Kâ-pet | Đông | Gia Nghĩa | |
Gia Nghĩa | 嘉義 | Ka-gī | Kâ-ngi | Đường sắt rừng A Lý Sơn | Tây | |
Thủy Thượng | 水上 | Chúi-siōng | Súi-sông | Thủy Thượng | Huyện Gia Nghĩa | |
Nam Tĩnh | 南靖 | Lâm-chēng | Nàm-chhìn | |||
Hậu Bích | 後壁 | Āu-piah | Heu-piak | Hậu Bích | Đài Nam | |
Tân Doanh | 新營 | Sin-iâⁿ | Sîn-yàng | Tân Doanh | ||
Liễu Doanh | 柳營 | Liú-iâⁿ | Liú-yàng | Liễu Doanh | ||
Lâm Phượng Doanh | 林鳳營 | Lîm-hōng-iâⁿ | Lìm-fung-yàng | Lục Giáp | ||
Long Điền | 隆田 | Liông-tiân | Lùng-thièn | Quan Điền | ||
Bạt Lâm | 拔林 | Pa̍t-á-nâ | Pha̍t-lìm | |||
Thiện Hóa | 善化 | Siān-hòa | San-fa | Thiện Hóa | ||
Nam Khoa | 南科 | Lâm-kho | Nàm-khô | Tân Thị | ||
Tân Thị | 新市 | Sin-chhī | Sîn-sṳ | |||
Vĩnh Khang | 永康 | Éng-khong | Yún-không | Vĩnh Khang | ||
Đại Kiều | 大橋 | Tōa-kiô | Thai-khiâu | |||
Đài Nam | 臺南 | Tâi-lâm | Thòi-nằm | Đông | ||
Bảo An | 保安 | Pó-an | Pó-ôn | Nhân Đức | ||
Nhân Đức | 仁德 | Jîn-tek | Yìn-tet | |||
Trung Châu | 中洲 | Tiong-chiu | Chûng-chû | → Tuyến Sa Lôn | ||
Đại Hồ | 大湖 | Tōa-ô͘ | Thai-fù | Lộ Trúc | Cao Hùng | |
Lộ Trúc | 路竹 | Lō͘-tek | Lu-chuk | |||
Cương Sơn | 岡山 | Kong-san | Kông-sân | Cương Sơn | ||
Kiều Đầu | 橋頭 | Kiô-á-thâu | Khiâu-thèu | Hệ thống giao thông nhanh Cao Hùng R Kiều Đầu | Kiều Đầu | |
Nam Tử | 楠梓 | Lâm-á-kheⁿ | Nâm-chṳ́ | Nam Tử | ||
Tân Tả Doanh | 新左營 | Sin-chó-iâⁿ | Sîn-chó-yàng | Tả Doanh Hệ thống giao thông nhanh Cao Hùng R Tả Doanh/THSR |
Tả Doanh | |
Tả Doanh–Phượng Thành | 左營·舊城 | Chó-iâⁿ (Kū-siâⁿ) | Chó-yàng (Khiu-sàng) | |||
Nội Duy | 內惟 | Lāi-ûi | Nui-vì | Cổ Sơn | ||
Bảo tàng nghệ thuật | 美術館 | Bí-su̍t-koán | Mî-su̍t-kón | |||
Cổ Sơn | 鼓山 | Kó͘-san | Kú-sân | |||
Tam Khối Xó | 三塊厝 | Saⁿ-tè-chhù | Sân-khoài-chhṳ̀ | Tam Dân | ||
Cao Hùng | 高雄 | Ko-hiông | Kô-hiùng | → Tuyến Bình Đông Hệ thống giao thông nhanh Cao Hùng R Cao Hùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “About TRA”. Taiwan Railways Administration.MOC (bằng tiếng Anh). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Statistics”. 交通部臺灣鐵路管理局 (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2017.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tuyến Bờ Tây (Đài Loan). |