Bước tới nội dung

Chương Hóa

Huyện Chương Hóa
彰化縣
—  Huyện  —
Hiệu kỳ của Huyện Chương Hóa
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Chương Hóa
Huy hiệu
Huyện Chương Hóa trên bản đồ Thế giới
Huyện Chương Hóa
Huyện Chương Hóa
Quốc giaĐài Loan
VùngTây Đài Loan
Trung tâmChương Hóa
Thành phố lớn nhấtThành phố Chương Hóa
Thành phố2 thành phố, 24 (6 thành thị, 18 nông thôn) thị trấn
Chính quyền
 • Thị trưởngVương Huệ Mỹ
(王惠美, KMT)
Diện tích
 • Tổng cộng1,074,396 km2 (0,414.827 mi2)
Thứ hạng diện tích15 trên 22
Dân số (2016)[1]
 • Tổng cộng1.288.923
 • Thứ hạng6 trên 22
 • Mật độ1,200,000/km2 (3,100,000/mi2)
Múi giờGiờ Đài Loan
Mã ISO 3166TW-CHA
Websitewww.chcg.gov.tw
Biểu trưng
Loài chimGrey-faced buzzard (Butastur indicus)
HoaChi Cúc
CâyBồ đề
Chương Hóa
Phồn thể彰化
Giản thể彰化

Huyện Chương Hóa (phồn thể: 彰化縣, Hán ngữ bính âm: Zhānghuà Xiàn, thông dụng bính âm: Jhanghuà Siàn) là một huyện ở phía Tây đảo Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc.

Huyện có diện tích tự nhiên là 1074.396 km² (đứng thứ 15 trong các huyện của Đài Loan) và có tổng nhân khẩu là 1.312.611 người (thời điểm tháng 10/2008, đứng thứ 6 trong các huyện).

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Bắc Đấu (北斗鎮 Běidǒu Zhèn)
  2. Nhị Lâm (二林鎮 Èrlín Zhèn)
  3. Hòa Mỹ (和美鎮 Héměi Zhèn)
  4. Lộc Cảng (鹿港鎮 Lùgǎng Zhèn)
  5. Điền Trung (田中鎮 Tiánzhōng Zhèn)
  6. Khê Hồ (溪湖鎮 Xīhú Zhèn)
  1. Đại Thành (大城鄉)
  2. Đại Thôn (大村鄉)
  3. Nhị Thủy (二水鄉)
  4. Phân Viên (芬園鄉)
  5. Phương Uyển (芳苑鄉)
  6. Phúc Hưng (福興鄉)
  7. Hoa Đàn (花壇鄉)
  8. Bì Đầu (埤頭鄉)
  9. Phố Tâm (埔心鄉)
  10. Phố Diêm (埔鹽鄉)
  11. Thân Cảng (伸港鄉)
  12. Xã Đầu (社頭鄉)
  13. Điền Vĩ (田尾鄉)
  14. Tuyến Tây (線西鄉)
  15. Tú Thủy (秀水鄉)
  16. Khê Châu (溪州鄉)
  17. Vĩnh Tĩnh (永靖鄉)
  18. Trúc Đường (竹塘鄉)

Trong trường có 5 cơ sở giáo dục bậc đại học:


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 公布欄-彰化縣政府全球資訊網 - 彰化縣105年4月份戶籍人口結構公告. www.chcg.gov.tw (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016.

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]