Ga Đài Bắc

Đài Bắc

台北·臺北
Đường sắt cao tốc Đài Loan
Cục quản lý Đường sắt Đài Loan
Ga đường sắt THSRTRA
Bên ngoài nhà ga
Tên tiếng Trung
Phồn thể台北
Thông tin chung
Địa chỉSố 3, đường Bắc Bình Tây[1]
Trung Chính, Đài Bắc[2]
Đài Loan
Tọa độ25°02′51″B 121°31′01″Đ / 25,0475°B 121,517°Đ / 25.0475; 121.5170[2]
Khoảng cách
Kết nối
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcDưới lòng đất
Thông tin khác
Mã ga
  • TPE/02 (THSR)
  • 100 (TRA 3 chữ số)[2]
  • 1008 (TRA 4 chữ số)[2]
  • A10 (TRA statistical)[6]
  • ㄊㄞ (TRA telegraph)
Xếp hạngHạng đặc biệt (tiếng Trung: 特等) (TRA)[5]
Trang chủ
Lịch sử
Đã mở20/10/1891[7]
Tái xây dựng02/09/1989[8]
Điện khí hóa09/01/1978[9]
Tên cũTaihoku (Nhật: 臺北 Hepburn: Taihoku?)
Mốc sự kiện
25/08/1901Xây dựng lại
04/1918Di dời
1941Xây dựng lại
14/07/1985Xây dựng lại
02/03/2007THSR mở cửa[10]
Giao thông
Hành khách (2018)30.403 triệu mỗi năm[11]Tăng 3.27% (THSR)
Xếp hạng trong hệ thống1 trên 12
Hành khách (2017)45.935 triệu mỗi năm[6]Giảm 1.22% (TRA)
Xếp hạng trong hệ thống1 trên 228
Dịch vụ
Ga trước Đường sắt cao tốc Đài Loan Đường sắt cao tốc Đài Loan Ga sau
Nam Cảng
Terminus
THSR Bản Kiều
hướng đi Tả Doanh
Ga trước Cục Đường sắt Đài Loan Đường sắt Đài Loan Ga sau
Tùng Sơn
hướng đi Cơ Long
Tuyến Bờ Tây Vạn Hoa
hướng đi Cao Hùng
Vị trí
Đài Bắc trên bản đồ Đài Loan
Đài Bắc
Đài Bắc
Vị trí tại Đài Loan
Map
Ga tàu điện ngầm Đài Bắc
Mối vào M5
Tên tiếng Trung
Phồn thể台北車站
Thông tin chung
Địa chỉ49 Sec 1 đường Tây Trung Hiếu
Trung Chính, Đài Bắc
Đài Loan
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcDưới lòng đất
Phương tiện xe đạpKhông có
Thông tin khác
Mã gaR10, BL12
Trang chủweb.metro.taipei/e/stationdetail2010.asp?ID=BL12+R10-051
Lịch sử
Đã mở25/12/1997[12]
Mốc sự kiện
24/12/1999Mở tuyến Bản Nam
Giao thông
Hành khách (2017)114.987 triệu mỗi năm[13]Tăng 0.02%
Xếp hạng trong hệ thống1 trên 108
Dịch vụ
Ga trước Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Ga sau
Trung Sơn
hướng đi Đạm Thủy hoặc Bắc Đầu
Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa Bệnh viện Đại học Quốc gia Đài Loan
hướng đi núi Tượng hoặc Đại An
Tây Môn Tuyến Bản Nam đền Thiện Đạo
Map
Ga Đài Bắc cũ vào năm 1948.
Sảnh ga Đài Bắc

Ga Đài Bắc (tiếng Trung: 台北車站; bính âm: Táiběi chēzhàn) là ga đường sắt và tàu điện ngầm ở Đài Bắc, Đài Loan.[14] Nó được phục vụ bởi Đường sắt cao tốc Đài Loan, Cục Đường sắt Đài LoanTàu điện ngầm Đài Bắc. Nó cũng được kết nối thông qua các lối đi ngầm đến ga cuối của sân bay Đào Viên MRT và trạm xe buýt Đài Bắc. Năm 2017, đây là ga bận rộn nhất trên cả ba hệ thống đường sắt, với tổng số 190 triệu lối vào và lối ra.

Bố trí nền tảng[sửa | sửa mã nguồn]

TRA và THSR[sửa | sửa mã nguồn]

1
2
1A
1B
Đường sắt cao tốc Đài Loan (hướng Nam) Hướng đi Bản Kiều, Đào Viên, Đài Trung, Tả Doanh
3
4
2A
2B
Đường sắt cao tốc Đài Loan (hướng Bắc) Hướng đi Nam Cảng
5 N/A Dịch vụ đi ngang qua Tàu không dừng tại đây
6
7
3A
3B
Tuyến Bờ Tây (hướng Nam) Hướng đi Bản Kiều, Tân Trúc, Đài Trung, Gia Nghĩa, Cao Hùng, Bình Đông
Tuyến Bờ Tây (hướng Bắc) Hướng đi Bản Kiều, Thụ Lâm
8
9
4A
4B
Tuyến Bờ Tây (hướng Bắc) Hướng đi Tùng Sơn, Tịch Chỉ, Thất Đổ, Cơ Long
Tuyến Bờ Tây (hướng Nam) Hướng đi Nghi Lan, Hoa Liên, Đài Đông, Cao Hùng

Tàu điện ngầm Đài Bắc[sửa | sửa mã nguồn]

Tàu điện ngầm ga Đài Bắc
1 Tuyến Đỏ (hướng Bắc) Hướng đi Đạm Thủy
Tuyến Đỏ (hướng Bắc) Hướng đi Bắc Đầu
2 Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa (hướng Nam) Hướng đi núi Tượng
Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa (hướng Nam) Hướng đi Đại An
3 Tuyến xanh dương (hướng Đông) Hướng đi trung tâm Triển lãm Nam Cảng Đài Bắc
Tuyến xanh dương (hướng Đông) Hướng đi Côn Dương
4 Tuyến Bản Nam (hướng Tây) Hướng đi Far Eastern Hospital
Tuyến Bản Nam (hướng Tây) Hướng đi Đỉnh Bộ

Bố trí ga[sửa | sửa mã nguồn]

Phía trước ga TRA
Một trong những ke ga dưới lòng đất của TRA
Sân ga của Tàu điện ngầm tuyến Đỏ
Sân ga của tàu điện ngầm tuyến xanh dương
Đường ray của THSR
6F

3F
Văn phòng
Cục Đường sắt Đài Loan
Cục Đường sắt Đài Loan, Trung tâm kiểm soát lịch trình
Phòng nhân viên TRA
YMCA, công ty tư nhân khác (thuê)
Phòng họp TRA
2F Khu vực mua sắm Ga Đài Bắc Breeze Center, Khu đồ ăn (Thang máy tại phía Đông lối thoát 2)
Nhà vệ sinh
L1 Đường Lối vào/lối thoát
Bán vé TRA/THSR, máy bán vé tự động, quầy du lịch
Văn phòng thông tin TRA, văn phòng quản lý ga TRA, cảnh sát đường sắt
quầy thông tin TRA, cảnh sát THSR, cảnh sát quân sự THSR
Lối vào/lối thoát TRA, Bảo vệ
Văn phòng gửi hành lý TRA Trung tâm bưu kiện TRA (Cấu trúc riêng biệt)
Cục điều hành THSR Văn phòng
B1 Hành lang Bán vé THSR, bán vé tự động TRA/THSR, vé cổng, khu vực chờ
Nhà vệ sinh
Bãi đỗ xe, dịch vụ vận tải quân sự
Kết nối với B1 của Tàu điện ngầm Đài Bắc
Lối đi ngầm Zhongshan Metro Mall, Taipei Underground Market, Eslite Taipei Station, nhà vệ sinh
Kết nói với B1 của TRA/THSR, trạm xe buýt Đài Bắc
B2 Hành lang tàu điện ngầm Quầy thông tin, soát vé, nhà vệ sinh (Bên trong khu vực soát vé)
Khu vực chuyển đổi Tuyến Đỏ, Tuyến xanh dương, thang cuốn đến sân ga
Văn phòng tàu điện ngầm
(Cấu trúc riêng biệt)
Phòng họp của Trung tâm điều khiển tàu điện ngầm
2A Khuc vực điều khiển TRA Phòng kiểm soát TRA, Trung tâm giám sát nhà ga trung tâm
2B Sân ga 1A THSR hướng đi Tả Doanh (Bản Kiều)
Ke ga
Sân ga 1B THSR hướng đi Tả Doanh (Bản Kiều)
Sân ga 2A THSR hướng đi Nam Cảng
Ke ga
Sân ga 2B THSR hướng đi Nam Cảng
Đường ray thứ 5 Tuyến Bờ Tây không dừng tại đây
Sân ga 3A Tuyến Bờ Tây hướng đi Đài Trung, Cao Hùng (Vạn Hóa)
Ke ga
Sân ga 3B Tuyến Bờ Tây hướng đi Thụ Lâm (Vạn Hóa)
Sân ga 4A Tuyến Bờ Tây hướng đi Cơ Long (Tùng Sơn)
Ke ga
Sân ga 4B Tuyến Bờ Tây hướng đi Nghi Lan, Hoa Liên, Đài Đông (Tùng Sơn)
Văn phòng TRA Phòng huấn luyện nhân viên
2C Thiết bị máy móc Thiết bị máy móc
B3 Phòng chờ
(Chuyển đến tàu điện ngầm
Lối vào TRA)
Bán vé TRA/THSR, bán vé tự động, soát vé
Thang cuốn đến B2 - sân ga TRA/THSR
Soát vé, quầy thông tin, đồ thất lạc, triển lãm
Nhà vệ sinh (bên trong và ngoài khu vực soát vé), Máy rút vé tự động
Giá vé một chiều
Sân ga 3 Tuyến Bản Nam hướng đi Trung tâm Triển lãm Nam Cảng Đài Bắc (BL13 Đền Thiện Đạo)
Ke ga, cửa sẽ mở bên trái
Sân ga 4 Tuyến Bản Nam hướng đi Đỉnh Bộ / Far Eastern Hospital (BL11 Tây Môn)
Trung tâm quản lý
(Cấu trúc riêng biệt)
Trung tâm điều khiển giao thông công suất cao
B4 Sân ga 1 Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa hướng đi Đạm Thủy / Bắc Đầu (R11 Trung Sơn)
Ke ga, cửa sẽ mở bên trái
Sân ga 2 Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa hướng đi Núi Tượng / Đại An (R09 Bệnh viện NTU)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tàu cao tốc”. Trang du lịch Đài Bắc. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ a b c d “車站基本資料集”. Cục Quản lý Đường sắt Đài Loan. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ 高鐵沿線里程座標相關資料. data.gov.tw (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ 各站營業里程-1.西部幹線. Cục Quản lý Đường sắt Đài Loan (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ 車站數-按等級別分 (PDF). Cục Quản lý Đường sắt Đài Loan (bằng tiếng Trung). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  6. ^ a b 臺鐵統計資訊. Cục Quản lý Đường sắt Đài Loan (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ Lee, Yung-chang (tháng 4 năm 2017). A Living Landmark (PDF). Đài Bắc, Đài Loan: Cục Quản lý Đường sắt Đài Loan, MOTC. ISBN 978-986-05-1933-4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018.
  8. ^ 臺北車站地下化. Railway Reconstruction Bureau, MOTC (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ 臺灣鐵路電訊. Cục Quản lý Đường sắt Đài Loan (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  10. ^ 計畫介紹- 高鐵建設- 台灣高鐵. Railway Bureau, MOTC (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  11. ^ 交通部統計查詢網. stat.motc.gov.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  12. ^ “Chronicles”. Taipei Metro. ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ 臺北市交通統計查詢系統. dotstat.taipei.gov.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  14. ^ https://www.straitstimes.com/asia/east-asia/taipei-main-station-gets-facelift-at-125

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]