Bước tới nội dung

Bilecik

Bilecik
—  Thành phố  —
Trung tâm thành phố
Trung tâm thành phố
Vị trí của Bilecik
Bilecik trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Bilecik
Bilecik
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Tọa độ: 40°08′35″B 29°58′45″Đ / 40,14306°B 29,97917°Đ / 40.14306; 29.97917
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhBilecik
Diện tích
 • Tổng cộng840 km2 (320 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng63.075 người
 • Mật độ75/km2 (190/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaDenizli sửa dữ liệu

Bilecik là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) thuộc tỉnh Bilecik, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 840 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 63075 người[1], mật độ 75 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Bilecik
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 22.0
(71.6)
24.6
(76.3)
30.2
(86.4)
33.3
(91.9)
36.6
(97.9)
38.2
(100.8)
41.0
(105.8)
40.6
(105.1)
38.4
(101.1)
34.3
(93.7)
27.4
(81.3)
25.0
(77.0)
41.0
(105.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.3
(43.3)
8.5
(47.3)
12.4
(54.3)
17.5
(63.5)
22.7
(72.9)
26.8
(80.2)
29.6
(85.3)
30.0
(86.0)
25.9
(78.6)
20.2
(68.4)
13.7
(56.7)
7.9
(46.2)
18.5
(65.3)
Trung bình ngày °C (°F) 2.7
(36.9)
4.1
(39.4)
7.2
(45.0)
11.6
(52.9)
16.5
(61.7)
20.4
(68.7)
22.9
(73.2)
23.0
(73.4)
19.1
(66.4)
14.4
(57.9)
8.9
(48.0)
4.5
(40.1)
12.9
(55.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 0.0
(32.0)
0.8
(33.4)
3.2
(37.8)
6.9
(44.4)
11.3
(52.3)
14.8
(58.6)
17.0
(62.6)
17.4
(63.3)
13.9
(57.0)
10.2
(50.4)
5.5
(41.9)
1.9
(35.4)
8.6
(47.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −16.0
(3.2)
−14.3
(6.3)
−11.6
(11.1)
−6.0
(21.2)
1.0
(33.8)
6.0
(42.8)
7.7
(45.9)
8.2
(46.8)
3.2
(37.8)
−0.8
(30.6)
−9.2
(15.4)
−14.5
(5.9)
−16.0
(3.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 48.0
(1.89)
44.4
(1.75)
48.7
(1.92)
48.6
(1.91)
43.9
(1.73)
50.6
(1.99)
16.4
(0.65)
11.2
(0.44)
27.0
(1.06)
50.1
(1.97)
37.1
(1.46)
56.1
(2.21)
482.1
(18.98)
Số ngày giáng thủy trung bình 12.37 11.73 12.03 10.93 10.63 8.73 3.97 4.07 5.87 9.07 9.60 12.50 111.5
Số giờ nắng trung bình tháng 96.1 107.4 148.8 192.0 248.0 288.0 328.6 310.0 243.0 170.5 126.0 86.8 2.345,2
Số giờ nắng trung bình ngày 3.1 3.8 4.8 6.4 8.0 9.6 10.6 10.0 8.1 5.5 4.2 2.8 6.4
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]