Botond Baráth
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Botond Baráth | ||
Ngày sinh | 21 tháng 4, 1992 | ||
Nơi sinh | Budapest, Hungary | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Honvéd | ||
Số áo | 36 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2002 | Dunakeszi | ||
2002–2008 | Újpest | ||
2008–2012 | Honvéd | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2019 | Honvéd | 159 | (6) |
2019–2020 | Sporting Kansas City | 21 | (1) |
2019 | → Swope Park Rangers (mượn) | 1 | (0) |
2020– | Honvéd | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | U-18 Hungary | ||
2010–2012 | U-19 Hungary | 1 | (0) |
2012–2013 | U-21 Hungary | 11 | (1) |
2018– | Hungary | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 10, 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11, 2019 |
Botond Baráth (sinh 21 tháng 4 năm 1992 ở Budapest) là một cầu thủ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Budapest Honvéd FC.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Honvéd | |||||||||||
2009–10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2010–11 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | |
2011–12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | |
2012–13 | 21 | 1 | 5 | 1 | 5 | 0 | 1 | 0 | 32 | 2 | |
2013–14 | 24 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 31 | 0 | |
2014–15 | 19 | 1 | 3 | 1 | 7 | 0 | – | – | 29 | 2 | |
2015–16 | 30 | 3 | 2 | 1 | – | – | – | – | 32 | 4 | |
2016–17 | 22 | 0 | 2 | 0 | – | – | – | – | 24 | 0 | |
2017–18 | 27 | 1 | 6 | 1 | – | – | 2 | 1 | 35 | 3 | |
2018–19 | 16 | 0 | 0 | 0 | – | – | 2 | 1 | 19 | 1 | |
Tổng | 159 | 6 | 26 | 4 | 20 | 0 | 8 | 2 | 213 | 12 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 159 | 6 | 26 | 4 | 20 | 0 | 8 | 2 | 213 | 12 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 18 tháng 12 năm 2018.