Dániel Gazdag
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dániel Gazdag | ||
Ngày sinh | 2 tháng 3, 1996 | ||
Nơi sinh | Nyíregyháza, Hungary | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Philadelphia Union | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2010 | Nyíregyháza | ||
2010–2014 | Honvéd | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2021 | Honvéd | 175 | (22) |
2013–2016 | → Honvéd II | 26 | (1) |
2021– | Philadelphia Union | 1 | (0) |
2013–2014 | U-18 Hungary | 4 | (0) |
2019– | Hungary | 24 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 5, 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3, 2024 |
Dániel Gazdag (sinh 2 tháng 3 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Philadelphia Union.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Honvéd II | |||||||||||
2013–14 | 7 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | 7 | 0 | |
2014–15 | 9 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | 9 | 1 | |
2015–16 | 10 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | 10 | 0 | |
Tổng | 26 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 1 | |
Honvéd | |||||||||||
2014–15 | 12 | 0 | 1 | 1 | 9 | 1 | – | – | 22 | 2 | |
2015–16 | 24 | 0 | 2 | 0 | – | – | – | – | 26 | 0 | |
2016–17 | 32 | 0 | 2 | 0 | – | – | – | – | 34 | 0 | |
2017–18 | 27 | 2 | 7 | 2 | – | – | 2 | 0 | 36 | 4 | |
2018–19 | 26 | 1 | 6 | 0 | – | – | 3 | 0 | 35 | 1 | |
2019–20 | 24 | 5 | 8 | 1 | – | – | 3 | 1 | 35 | 7 | |
2020–21 | 30 | 13 | 2 | 5 | – | 2 | 0 | 33 | 18 | ||
Tổng | 175 | 22 | 22 | 7 | 9 | 1 | 10 | 1 | 216 | 31 | |
Philadelphia Union | 2021 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 201 | 23 | 22 | 7 | 9 | 1 | 10 | 1 | 242 | 32 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 11 tháng 5 năm 2021.
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Bàn thắng và kết quả của Hungary được để trước.[1]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 31 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Quốc gia, Andorra la Vella, Andorra | Andorra | 2–0 | 4–1 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
2 | 12 tháng 11 năm 2021 | Puskás Aréna, Budapest, Hungary | San Marino | 2–0 | 4–0 | |
3 | 15 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động quốc gia Ba Lan, Warsaw, Ba Lan | Ba Lan | 2–1 | 2–1 | |
4 | 14 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Molineux, Wolverhampton, Anh | Anh | 4–0 | 4–0 | UEFA Nations League 2022–23 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Gazdag, Dániel”. National Football Teams. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.