Bouilly (tổng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tổng Bouilly
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Grand Est
Tỉnh Aube
Quận Quận Troyes
28
Mã của tổng 10 05
Thủ phủ Bouilly
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Daniel Lebeau
2001-2008

]]

Dân số không
trùng lặp
9 407 người
(1999)
Diện tích 19 552 ha = 195,52 km²
Mật độ 48,11 hab./km²

Tổng Bouilly là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Aube trong vùng Grand Est.

Tổng này được tổ chức xung quanh Bouillyquận Troyes.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
2004-2010 Daniel Lebeau PS Thị trưởng Buchères

[1]

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng Bouilly bao gồm 28 với dân số 9 407 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng).

Dân số
bưu chính

insee
Assenay 95 10320 10013
Les Bordes-Aumont 294 10800 10049
Bouilly 1 090 10320 10051
Buchères 1 345 10800 10067
Cormost 262 10800 10104
Crésantignes 269 10320 10116
Fays-la-Chapelle 143 10320 10147
Isle-Aumont 543 10800 10173
Javernant 113 10320 10177
Jeugny 387 10320 10179
Lirey 94 10320 10198
Longeville-sur-Mogne 94 10320 10204
Machy 112 10320 10212
Maupas 82 10320 10229
Montceaux-lès-Vaudes 217 10260 10246
Moussey 399 10800 10260
Roncenay 134 10320 10324
Saint-Jean-de-Bonneval 351 10320 10342
Saint-Léger-près-Troyes 615 10800 10344
Saint-Pouange 719 10120 10360
Saint-Thibault 462 10800 10363
Sommeval 278 10320 10371
Souligny 359 10320 10373
La Vendue-Mignot 246 10800 10402
Villemereuil 229 10800 10416
Villery 287 10320 10425
Villy-le-Bois 56 10800 10434
Villy-le-Maréchal 132 10800 10435

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
5 064 5 775 6 817 8 423 9 405 9 407
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]