Brett Cullen
Giao diện
Brett Cullen | |
---|---|
Cullen năm 1996 | |
Sinh | Peter Brett Cullen 26 tháng 8, 1956 Houston, Texas, Mỹ |
Trường lớp | Đại học Houston |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1979–nay |
Phối ngẫu | Michele Little |
Con cái | 1 |
Website | brettcullen |
Peter Brett Cullen (sinh ngày 26/8/1956) là nam diễn viên người Mỹ.
Thời thơ ấu
[sửa | sửa mã nguồn]Cullen sinh ngày 26 tháng 8 năm 1956 tại Houston, Texas, ông là con trai của bà Catherine và ông Lucien Hugh Cullen, một giám đốc điều hành ngành dầu khí.[1] Cullen tốt nghiệp trường Trung học Madison ở Houston năm 1974. Sau đó ông theo học Đại học Houston và tốt nghiệp vào năm 1979.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cullen từng vào vai Dan Fixx trong hai phần của sê-ri Falcon Crest (1986–88) và Sam Cain trong The Young Riders (1989–90).
Năm 2013, Cullen tham gia trong phim truyền hình Devious Maids.[2] Năm 2014, ông vào một vai phụ trong các phim Revenge, Criminal Minds và Under the Dome.
Năm 2019, Cullen vào vai Thomas Wayne trong phim Joker.
Đời tư
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (Tháng 10 năm 2019) |
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1986 | Stewardess School | Philo Henderson | |
1991 | By the Sword | Danny Gallagher | |
1991 | Where Sleeping Dogs Lie | John Whitney | |
1992 | Leaving Normal | Kurt | |
1993 | Prehysteria! | Frank Taylor | |
1994 | Wyatt Earp | Saddle Tramp | |
1995 | Apollo 13 | CAPCOM 1 | |
1995 | Something to Talk About | Jamie Johnson | |
1997 | The Killing Jar | Michael Sanford | |
1997 | Levitation | James | |
2000 | The Replacements | Eddie Martel | |
2003 | National Security | Heston | |
2003 | Learning Curves | Brad, Sr. | |
2006 | Gridiron Gang | Frank Torrance | |
2007 | Ghost Rider | Barton Blaze | |
2007 | The Life Before Her Eyes | Paul McFee | |
2008 | Brothel | Avery | |
2008 | The Burning Plain | Robert | |
2009 | Killing Dinner | Michael Dinner | |
2009 | Reunion | Jake | |
2010 | Crooked Lane | Ben | |
2010 | The Runaways | Cha của Cherie | |
2011 | Puncture | Nathaniel Price | |
2011 | Monte Carlo | Robert | |
2011 | Beneath the Darkness | Sgt. Nickerson | |
2012 | The Dark Knight Rises | Congressman Byron Gilley | |
2012 | Living in the Age of Surveillance | Nathan Ingram | Phim ngắn |
2012 | Red Dawn | Sgt. Tom Eckert | |
2012 | The Guilt Trip | Ben Graw | |
2013 | 42 | Clay Hopper | |
2015 | The Last Rescue | Captain Beckett | Thu sang đĩa DVD |
2016 | The Shallows | Người cha | |
2019 | Joker | Thomas Wayne |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (Tháng 10 năm 2019) |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (Tháng 10 năm 2019) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Brett Cullen Biography (1956-)”. filmreference.com.
- ^ Andreeva, Nellie (ngày 9 tháng 3 năm 2012). “ABC Pilots Add Quartet Of Actors”. Deadline Hollywood. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Brett Cullen trên IMDb