Bucida
Bucida | |
---|---|
Bucida buceras | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Combretaceae |
Phân họ (subfamilia) | Combretoideae |
Tông (tribus) | Combreteae |
Phân tông (subtribus) | Terminaliinae |
Chi (genus) | Bucida L., 1759 nom. cons.[1] |
Loài điển hình | |
Bucida buceras L., 1759[2] | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Buceras P. Browne, 1756 |
Bucida là một chi thực vật có hoa thuộc họ Trâm bầu (Combretaceae). Chi này được nhà tự nhiên Carl Linnaeus mô tả lần đầu năm 1759 trong sách Systema Naturae quyển 2, ấn bản 10: 1012, 1025, 1368.[1][3] Loài điển hình của chi là Bucida buceras.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Khi được công nhận, chi này có các loài sau:[4]
- Bucida buceras L., 1759 = Terminalia buceras (L.) C.Wright, 1869: Từ miền nam México qua Trung Mỹ và vùng Caribe tới Colombia. Du nhập vào Florida, Trinidad và Tobago.
- Bucida macrostachya Standl., 1929 = Terminalia macrostachya (Standl.) Alwan & Stace, 2010: Belize, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua.
- Bucida molinetii (M.Gómez) Alwan & Stace, 1989 = Terminalia molinetii M.Gómez, 1914: Nam Florida (Hoa Kỳ), Bahamas, Belize, Cộng hòa Dominica, Cuba, Hispaniola, đông nam Mexico.
- Bucida palustris Borhidi & O.Muñiz, 1975 = Terminalia buceras (L.) C.Wright, 1869
- Bucida subinermis Bisse, 1974 = Terminalia buceras (L.) C.Wright, 1869
- Bucida umbellata Sessé & Moc., 1888 = Terminalia molinetii M.Gómez, 1914?
Tuy nhiên, người ta nhận thấy Bucida lồng sâu trong Terminalia. Năm 2002, Clive A. Stace đề xuất việc bảo toàn tên gọi Terminalia so với tên gọi Bucida mặc cho độ ưu tiên của Bucida cao hơn (có từ năm 1759 so với năm 1767), do nếu ưu tiên Bucida thì phải đặt ra khoảng 200 tổ hợp tên loài mới cho các loài xếp trong Terminalia.[5] Năm 2010, Clive A. Stace và Abdul-Ridha Alwan đề xuất danh pháp cho tổ Terminalia sectio Bucida trong chi Terminalia để chứa các loài Bucida ở châu Mỹ này.[6] Danh pháp tương ứng của Bucida spp. trong Terminalia là Terminalia buceras, Terminalia macrostachya và Terminalia molinetii như đề cập trên đây.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Carl Linnaeus, 1759. Bucida. Systema naturae per regna tria naturae (editio decima, reformata) 2: tr. 1012, tr. 1025, tr. 1368.
- ^ a b Carl Linnaeus, 1759. Bucida buceras. Systema naturae per regna tria naturae (editio decima, reformata) 2: tr. 1025, tr. 1368.
- ^ “Bucida”. Tropicos.org, Missouri Botanical Garden. Truy cập 10 tháng 11 năm 2013.
- ^ Bucida trong The Plant List. Tra cứu ngày 3-1-2023.
- ^ Clive A. Stace, 2002. (1523) Proposal to conserve Terminalia nom. cons. (Combretaceae) against an additional name, Bucida. Taxon 51(1): 193.
- ^ Clive A. Stace & Abdul-Ridha Alwan, 2010. Combretaceae: Terminalia and Buchenavia. Flora Neotropica 107: 1-369, xem trang 250.