Bước tới nội dung

Bursa rhodostoma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bursa rhodostoma
Apertural view of Bursa rhodostoma (Sowerby, 1835)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Bursidae
Chi: Bursa
Loài:
B. rhodostoma
Danh pháp hai phần
Bursa rhodostoma
(G. B. Sowerby II, 1835)
Các đồng nghĩa[1]
  • Bursa bergeri (Tapparone-Canefri, 1880)
  • Bursa thomae (d'Orbigny, 1842)
  • Bursa venustula (Reeve, 1844)
  • Ranella bergeri sensu Sowerby Tapparone-Canefri, 1881
  • Ranella paulucciana Tapparone-Canefri, 1876
  • Ranella rhodostoma G.B. Sowerby II, 1835 (basionym)
  • Ranella rhodostoma var. xantostoma Tapparone-Canefri, 1878
  • Ranella thomae d'Orbigny, 1842
  • Ranella venustula Reeve, 1844

Bursa rhodostoma là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

The maximum recorded shell length của Bursa rhodostoma thomae is 35 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Minimum recorded depth của Bursa rhodostoma thomae is 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 250 m.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Bursa rhodostoma (G.B. Sowerby II, 1835). WoRMS (2010). Bursa rhodostoma (G.B. Sowerby II, 1835). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216968 on 19 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]