Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Giao diện
Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Gongshu Canal Sports Park Gymnasium |
Các ngày | 22 tháng 9 – 2 tháng 10 năm 2023 |
Vận động viên | 174 từ 24 quốc gia |
Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Nhà thi đấu Công viên Thể thao Kênh Củng Thự, Hàng Châu, Trung Quốc, từ ngày 22 tháng 9 đến ngày 2 tháng 10 năm 2023.[1] Trung Quốc tiếp tục thống trị ngôi đầu bảng tại Đại hội Thể thao châu Á khi giành 6/7 huy chương vàng.
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
SL | Vòng sơ loại | R | Vòng 16 | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 22/9 Thứ 6 |
23/9 Thứ 7 |
24/9 CN |
25/9 Thứ 2 |
26/9 Thứ 3 |
27/9 Thứ 4 |
28/9 Thu |
29/9 Thứ 6 |
30/9 Thứ 7 |
1/10 CN |
2/10 Thứ 2 |
3/10 Thứ 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam | SL | SL | R | ¼ | ½ | CK | ||||||||||
Đôi nam | SL | SL | R | ¼ | ½ | CK | ||||||||||
Đồng đội nam | SL | SL | R | ¼ | ½ | CK | ||||||||||
Đơn nữ | SL | SL | R | ¼ | ½ | CK | ||||||||||
Đôi nữ | SL | R | ¼ | ½ | CK | |||||||||||
Đồng đội nữ | SL | SL | R | ¼ | ½ | CK | ||||||||||
Đôi nam nữ | SL | SL | R | ¼ | ½ | CK |
Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng cộng có 174 vận động viên từ 24 quốc gia tham gia thi đấu bộ môn bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2022:[2]
Bahrain (8)
Trung Quốc (10)
Đài Bắc Trung Hoa (10)
Hồng Kông (10)
Ấn Độ (10)
Iran (4)
Nhật Bản (10)
Kazakhstan (8)
Ả Rập Xê Út (5)
Liban (2)
Ma Cao (9)
Maldives (7)
Mông Cổ (10)
Nepal (6)
CHDCND Triều Tiên (8)
Pakistan (5)
Qatar (2)
Singapore (10)
Hàn Quốc (10)
Thái Lan (10)
Tajikistan (4)
Uzbekistan (3)
Việt Nam (10)
Yemen (3)
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 9 |
2 | ![]() | 1 | 2 | 5 | 8 |
3 | ![]() | 0 | 2 | 1 | 3 |
4 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | ![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
![]() | 0 | 0 | 2 | 2 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (9 đơn vị) | 7 | 7 | 14 | 28 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Competition Schedule” (PDF). HAGOC. 21 tháng 9 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Number of Entries by NOC” (PDF). HAGOC. 21 tháng 9 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 Lưu trữ 2023-09-23 tại Wayback Machine