Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Khúc côn cầu trên cỏ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Các địa điểmSân khúc côn cầu trên cỏ của Công viên thể thao Kênh Củng Thự
Vị tríHàng Châu, Trung Quốc
Các ngày24 tháng 9–7 tháng 10 năm 2023
Quốc gia14
Vô địch
Nam Ấn Độ
Nữ Trung Quốc
← 2018
2026 →

Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Sân khúc côn cầu trên cỏ của Công viên thể thao Kênh Củng ThựCủng Thự, Hàng Châu, từ 24 tháng 9 đến 7 tháng 10 năm 2023.[1]

Đội vô địch đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024.[2]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)

SL Vòng sơ loại ½ Bán kết HCĐ Tranh huy chương đồng HCV Tranh huy chương vàng
Ngày
Nội dung
CN
24/9
Thứ 2
25/9
Thứ 3
26/9
Thứ 4
27/9
Thứ 5
28/9
Thứ 6
29/9
Thứ 7
30/9
CN
1/10
Thứ 2
2/10
Thứ 3
3/10
Thứ 4
4/10
Thứ 5
5/10
Thứ 6
6/10
Thứ 7
7/10
Nam SL SL SL SL SL ½ HCĐ HCV
Nữ SL SL SL SL SL ½ HCĐ HCV

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu diễn ra vòng loại Ngày Chủ nhà Số đội Đội vượt qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 16 tháng 9 năm 2016 1  Trung Quốc
Đại hội Thể thao châu Á 2018 20 tháng 8 – 1 tháng 9 năm 2018 Indonesia Jakarta 5  Nhật Bản
 Malaysia
 Ấn Độ
 Pakistan
 Hàn Quốc
Vòng loại Đại hội thể thao châu Á 2022[3] 6–15 tháng 5 năm 2022 Thái Lan Bangkok 6  Oman
 Bangladesh
 Indonesia
 Thái Lan
 Sri Lanka[4]
 Uzbekistan
 Singapore
Tổng cộng 12

Vòng loại Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu diễn ra vòng loại Ngày Chủ nhà Số đội Đội vượt qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 16 tháng 9 năm 2016 1  Trung Quốc
Đại hội Thể thao châu Á 2018 19–31 tháng 8 năm 2018 Indonesia Jakarta 5  Nhật Bản
 Ấn Độ
 Hàn Quốc
 Malaysia
 Thái Lan
Vòng loại Đại hội thể thao châu Á 2022[5] 6–14 tháng 6 năm 2022 4  Hồng Kông
 Kazakhstan
 Singapore
 Indonesia
Tổng cộng 10

Tóm tắt huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Trung Quốc)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Ấn Độ1012
2 Trung Quốc1001
3 Hàn Quốc0112
4 Nhật Bản0101
Tổng số (4 đơn vị)2226

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Giải đấu Nam
chi tiết
 Ấn Độ
Abhishek
Amit Rohidas
Gurjant Singh
Hardik Singh
Harmanpreet Singh
Jarmanpreet Singh
Krishan Pathak
Lalit Upadhyay
Mandeep Singh
Manpreet Singh
Nilakanta Sharma
P. R. Sreejesh
Sanjay
Shamsher Singh
Sukhjeet Singh
Sumit
Varun Kumar
Vivek Prasad
 Nhật Bản
Raiki Fujishima
Kentaro Fukuda
Ryosei Kato
Kosei Kawabe
Yamato Kawahara
Takumi Kitagawa
Genki Mitani
Yuma Nagai
Ken Nagayoshi
Takuma Niwa
Masaki Ohashi
Ryoma Ooka
Taiki Takade
Kaito Tanaka
Seren Tanaka
Shota Yamada
Manabu Yamashita
Takashi Yoshikawa
 Hàn Quốc
Hwang Tae-il
Jang Jong-hyun
Jeong Jun-woo
Ji Woo-cheon
Jung Man-jae
Kang Young-bin
Kim Hyeong-jin
Kim Jae-hyeon
Kim Jung-hoo
Kim Sung-hyun
Lee Hye-seung
Lee Jung-jun
Lee Ju-young
Lee Nam-yong
Lee Seung-hoon
Park Cheo-leon
Son Da-in
Yang Ji-hun
Giải đấu nữ
chi tiết
 Trung Quốc
Ye Jiao
Gu Bingfeng
Yang Liu
Li Jiaqi
Zhang Ying
Chen Yi
Ma Ning
Liang Meiyu
Huang Haiyan
Li Hong
Ou Zixia
Dan Wen
Zou Meirong
Zhang Xiaoxue
He Jiangxin
Chen Yang
Zhong Jiaqi
Li Xinhuan
 Hàn Quốc
Seo Jung-eun
An Hyo-ju
Kang Ji-na
Cheon Eun-bi
Cho Hye-jin
Kim Min-jeong
Cho Eun-ji
Lee Yu-ri
Choi Su-ji
Kim Jeong-ihn
Seo Su-young
Park Seung-ae
Baek Ee-seul
Kim Eun-ji
An Su-jin
Pak Ho-jeong
Lee Jin-min
Kim Eun-ji
 Ấn Độ
Deep Grace Ekka
Monika Malik
Sonika Tandi
Nikki Pradhan
Bichu Devi Kharibam
Savita Punia
Sangita Kumari
Nisha Warsi
Vandana Katariya
Udita Duhan
Lalremsiami
Navneet Kaur
Sushila Chanu
Salima Tete
Neha Goyal
Ishika Chaudhary
Deepika Kumari
Vaishnavi Phalke

Giải đấu nam[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng sơ loại, sau đó là vòng chung kết.

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ấn Độ 5 5 0 0 58 5 +53 15 Bán kết
2  Nhật Bản 5 4 0 1 36 9 +27 12
3  Pakistan 5 3 0 2 38 17 +21 9 Trận tranh hạng 5
4  Bangladesh 5 2 0 3 15 29 −14 6 Trận tranh hạng 7
5  Uzbekistan 5 1 0 4 7 49 −42 3 Trận tranh hạng 9
6  Singapore 5 0 0 5 5 50 −45 0 Trận tranh hạng 11
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H) 5 4 1 0 24 9 +15 13 Bán kết
2  Hàn Quốc 5 4 0 1 42 8 +34 12
3  Malaysia 5 3 1 1 36 11 +25 10 Trận tranh hạng 5
4  Oman 5 2 0 3 14 35 −21 6 Trận tranh hạng 7
5  Indonesia 5 1 0 4 7 28 −21 3 Trận tranh hạng 9
6  Thái Lan 5 0 0 5 3 35 −32 0 Trận tranh hạng 11
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]
(H) Chủ nhà

Vòng tranh huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
4 tháng 10
 
 
 Ấn Độ5
 
6 tháng 10
 
 Hàn Quốc3
 
 Ấn Độ5
 
4 tháng 10
 
 Nhật Bản1
 
 Trung Quốc2
 
 
 Nhật Bản3
 
Tranh huy chương đồng
 
 
6 tháng 10
 
 
 Hàn Quốc2
 
 
 Trung Quốc1

Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Giành quyền tham dự
1  Ấn Độ Thế vận hội Mùa hè 2024
2  Nhật Bản Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH 2024
3  Hàn Quốc
4  Trung Quốc (H)
5  Pakistan
6  Malaysia
7  Oman
8  Bangladesh
9  Indonesia
10  Uzbekistan
11  Thái Lan
12  Singapore
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà

Giải đấu nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng sơ loại, sau đó là vòng chung kết.

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ấn Độ 4 3 1 0 33 1 +32 10 Bán kết
2  Hàn Quốc 4 3 1 0 17 1 +16 10
3  Malaysia 4 2 0 2 16 12 +4 6 Trận tranh hạng 5
4  Singapore 4 1 0 3 2 25 −23 3 Trận tranh hạng 7
5  Hồng Kông 4 0 0 4 0 29 −29 0 Trận tranh hạng 9
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[7]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 4 4 0 0 31 0 +31 12 Bán kết
2  Trung Quốc (H) 4 3 0 1 43 2 +41 9
3  Thái Lan 4 2 0 2 7 26 −19 6 Trận tranh hạng 5
4  Kazakhstan 4 1 0 3 2 24 −22 3 Trận tranh hạng 7
5  Indonesia 4 0 0 4 1 32 −31 0 Trận tranh hạng 9
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[7]
(H) Chủ nhà

Vòng tranh huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
5 tháng 10
 
 
 Ấn Độ0
 
7 tháng 10
 
 Trung Quốc4
 
 Trung Quốc2
 
5 tháng 10
 
 Hàn Quốc0
 
 Nhật Bản2 (2)
 
 
 Hàn Quốc2 (3)
 
Tranh hạng ba
 
 
7 tháng 10
 
 
 Ấn Độ2
 
 
 Nhật Bản1

Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H) Thế vận hội Mùa hè 2024
2  Hàn Quốc Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH 2024
3  Ấn Độ
4  Nhật Bản
5  Malaysia
6  Thái Lan
7  Singapore
8  Kazakhstan
9  Hồng Kông
10  Indonesia
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “杭州亚运会总赛程(第一版)正式公布”. Hangzhou2022 (bằng tiếng Trung). 13 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ “Qualification System - Games of the XXXIII Olympiad - Paris 2024”.
  3. ^ “Men's Asian Games Qualifier 2022 to start from 6 May in Bangkok”. Asian Hockey Federation. 25 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  4. ^ Premalal, Susil (26 tháng 1 năm 2023). “Hockey removed from Sri Lanka Asian Games contingent”. Daily Mirror. Colombo, Sri Laka. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2023.
  5. ^ “AHF Announces Dates of Women's Asian Games Qualifier 2022”. Asian Hockey Federation. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2022.
  6. ^ a b “FIH General Tournament Regulations May 2022” (PDF). International Hockey Federation. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.
  7. ^ a b “FIH General Tournament Regulations May 2022” (PDF). International Hockey Federation. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.