Cử tạ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Cử tạ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Tiêu Sơn |
Các ngày | 30 tháng 9 – 7 tháng 10 |
Vận động viên | 205 từ 33 quốc gia |
Cử tạ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Tiêu Sơn, thuộc quận Tiêu Sơn, Hàng Châu, Trung Quốc, từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023.[1][2]
Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Có tổng cộng 205 vận động viên đến từ 33 quốc gia tham gia thi đấu môn Cử tạ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022[3]:
- Afghanistan (1)
- Bahrain (1)
- Bangladesh (3)
- Brunei (2)
- Trung Quốc (14)
- Đài Bắc Trung Hoa (8)
- Ấn Độ (2)
- Indonesia (9)
- Iran (10)
- Iraq (5)
- Nhật Bản (10)
- Jordan (3)
- Kazakhstan (14)
- CHDCND Triều Tiên (14)
- Hàn Quốc (14)
- Kyrgyzstan (6)
- Mông Cổ (14)
- Nepal (5)
- Pakistan (3)
- Palestine (1)
- Philippines (5)
- Qatar (1)
- Ả Rập Xê Út (4)
- Sri Lanka (2)
- Syria (1)
- Tajikistan (2)
- Thái Lan (14)
- Đông Timor (1)
- Turkmenistan (11)
- Uzbekistan (12)
- Việt Nam (6)
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
A | Bảng A | B | Bảng B |
ND↓/Ngày → | 30/09 Thứ 7 |
1/10 CN |
2/10 Thứ 2 |
3/10 Thứ 3 |
4/10 Thứ 4 |
5/10 Thứ 5 |
6/10 Thứ 6 |
7/10 Thứ 7 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam 61 kg | B | A | ||||||||||||
Nam 67 kg | B | A | ||||||||||||
Nam 73 kg | B | A | ||||||||||||
Nam 81 kg | B | A | ||||||||||||
Nam 96 kg | B | A | ||||||||||||
Nam 109 kg | B | A | ||||||||||||
Nam +109 kg | A | |||||||||||||
Nữ 49 kg | B | A | ||||||||||||
Nữ 55 kg | B | A | ||||||||||||
Nữ 59 kg | B | A | ||||||||||||
Nữ 64 kg | B | A | ||||||||||||
Nữ 76 kg | A | |||||||||||||
Nữ 87 kg | A | |||||||||||||
Nữ +87 kg | A |
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
61 kg |
Li Fabin Trung Quốc |
310 kg GR | Pak Myong-jin CHDCND Triều Tiên |
307 kg JWR | Kim Chung-guk CHDCND Triều Tiên |
298 kg |
67 kg |
Chen Lijun Trung Quốc |
330 kg GR | Ri Won-ju CHDCND Triều Tiên |
321 kg | Lee Sang-yeon Hàn Quốc |
317 kg |
73 kg |
Rahmat Erwin Abdullah Indonesia |
359 kg GR | Weeraphon Wichuma Thái Lan |
351 kg JWR | Oh Kum-thaek CHDCND Triều Tiên |
344 kg |
81 kg |
Ri Chong-song CHDCND Triều Tiên |
364 kg GR | Mukhammadkodir Toshtemirov Uzbekistan |
351 kg | Alexandr Uvarov Kazakhstan |
348 kg |
96 kg |
Tian Tao Trung Quốc |
390 kg | Ro Kwang-ryol CHDCND Triều Tiên |
386 kg | Sarat Sumpradit Thái Lan |
384 kg |
109 kg |
Liu Huanhua Trung Quốc |
418 kg GR | Akbar Djuraev Uzbekistan |
417 kg | Ruslan Nurudinov Uzbekistan |
391 kg |
+109 kg |
Gor Minasyan Bahrain |
457 kg GR | Ali Davoudi Iran |
426 kg | Rustam Djangabaev Uzbekistan |
423 kg |
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
49 kg |
Ri Song-gum CHDCND Triều Tiên |
216 kg WR | Jiang Huihua Trung Quốc |
213 kg | Thanyathon Sukcharoen Thái Lan |
199 kg |
55 kg |
Kang Hyong-yong CHDCND Triều Tiên |
233 kg WR | Ri Su-yon CHDCND Triều Tiên |
222 kg | Hou Zhihui Trung Quốc |
210 kg |
59 kg |
Kim Il-gyong CHDCND Triều Tiên |
246 kg GR, JWR | Luo Shifang Trung Quốc |
240 kg | Kuo Hsing-chun Đài Bắc Trung Hoa |
227 kg |
64 kg |
Rim Un-sim CHDCND Triều Tiên |
251 kg GR | Pei Xinyi Trung Quốc |
234 kg | Elreen Ando Philippines |
222 kg |
76 kg |
Song Kuk-hyang CHDCND Triều Tiên |
267 kg | Jong Chun-hui CHDCND Triều Tiên |
266 kg | Kim Su-hyeon Hàn Quốc |
243 kg |
87 kg |
Liang Xiaomei Trung Quốc |
275 kg | Yun Ha-je Hàn Quốc |
252 kg | Jung A-ram Hàn Quốc |
245 kg |
+87 kg |
Park Hye-jeong Hàn Quốc |
294 kg | Son Young-hee Hàn Quốc |
283 kg | Duangaksorn Chaidee Thái Lan |
275 kg |
Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên (PRK) | 6 | 5 | 2 | 13 |
2 | Trung Quốc (CHN) | 5 | 3 | 1 | 9 |
3 | Hàn Quốc (KOR) | 1 | 2 | 3 | 6 |
4 | Bahrain (BHR) | 1 | 0 | 0 | 1 |
Indonesia (INA) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
6 | Uzbekistan (UZB) | 0 | 2 | 2 | 4 |
7 | Thái Lan (THA) | 0 | 1 | 3 | 4 |
8 | Iran (IRN) | 0 | 1 | 0 | 1 |
9 | Kazakhstan (KAZ) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Philippines (PHI) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Đài Bắc Trung Hoa (TPE) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (11 đơn vị) | 14 | 14 | 14 | 42 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Weightlifting - Competition Schedule & Results”. 2022 Asian Games Organizing Committee. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Weightlifting Wonders to Watch at the 19th Asian Games in Hangzhou”. Asian Weightlifting Federation. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Danh sách vận động viên” (PDF). 2022 Asian Games Organizing Committee. 7 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.