Cử tạ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cử tạ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Tiêu Sơn
Các ngày30 tháng 9 – 7 tháng 10
Vận động viên205 từ 33 quốc gia
← 2018
2026 →

Cử tạ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Tiêu Sơn, thuộc quận Tiêu Sơn, Hàng Châu, Trung Quốc, từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023.[1][2]

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 205 vận động viên đến từ 33 quốc gia tham gia thi đấu môn Cử tạ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022[3]:

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

A Bảng A B Bảng B
ND↓/Ngày → 30/09
Thứ 7
1/10
CN
2/10
Thứ 2
3/10
Thứ 3
4/10
Thứ 4
5/10
Thứ 5
6/10
Thứ 6
7/10
Thứ 7
Nam 61 kg B A
Nam 67 kg B A
Nam 73 kg B A
Nam 81 kg B A
Nam 96 kg B A
Nam 109 kg B A
Nam +109 kg A
Nữ 49 kg B A
Nữ 55 kg B A
Nữ 59 kg B A
Nữ 64 kg B A
Nữ 76 kg A
Nữ 87 kg A
Nữ +87 kg A

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
61 kg
chi tiết
Li Fabin
 Trung Quốc
310 kg GR Pak Myong-jin
 CHDCND Triều Tiên
307 kg JWR Kim Chung-guk
 CHDCND Triều Tiên
298 kg
67 kg
chi tiết
Chen Lijun
 Trung Quốc
330 kg GR Ri Won-ju
 CHDCND Triều Tiên
321 kg Lee Sang-yeon
 Hàn Quốc
317 kg
73 kg
chi tiết
Rahmat Erwin Abdullah
 Indonesia
359 kg GR Weeraphon Wichuma
 Thái Lan
351 kg JWR Oh Kum-thaek
 CHDCND Triều Tiên
344 kg
81 kg
chi tiết
Ri Chong-song
 CHDCND Triều Tiên
364 kg GR Mukhammadkodir Toshtemirov
 Uzbekistan
351 kg Alexandr Uvarov
 Kazakhstan
348 kg
96 kg
chi tiết
Tian Tao
 Trung Quốc
390 kg Ro Kwang-ryol
 CHDCND Triều Tiên
386 kg Sarat Sumpradit
 Thái Lan
384 kg
109 kg
chi tiết
Liu Huanhua
 Trung Quốc
418 kg GR Akbar Djuraev
 Uzbekistan
417 kg Ruslan Nurudinov
 Uzbekistan
391 kg
+109 kg
chi tiết
Gor Minasyan
 Bahrain
457 kg GR Ali Davoudi
 Iran
426 kg Rustam Djangabaev
 Uzbekistan
423 kg

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
49 kg
chi tiết
Ri Song-gum
 CHDCND Triều Tiên
216 kg WR Jiang Huihua
 Trung Quốc
213 kg Thanyathon Sukcharoen
 Thái Lan
199 kg
55 kg
chi tiết
Kang Hyong-yong
 CHDCND Triều Tiên
233 kg WR Ri Su-yon
 CHDCND Triều Tiên
222 kg Hou Zhihui
 Trung Quốc
210 kg
59 kg
chi tiết
Kim Il-gyong
 CHDCND Triều Tiên
246 kg GR, JWR Luo Shifang
 Trung Quốc
240 kg Kuo Hsing-chun
 Đài Bắc Trung Hoa
227 kg
64 kg
chi tiết
Rim Un-sim
 CHDCND Triều Tiên
251 kg GR Pei Xinyi
 Trung Quốc
234 kg Elreen Ando
 Philippines
222 kg
76 kg
chi tiết
Song Kuk-hyang
 CHDCND Triều Tiên
267 kg Jong Chun-hui
 CHDCND Triều Tiên
266 kg Kim Su-hyeon
 Hàn Quốc
243 kg
87 kg
chi tiết
Liang Xiaomei
 Trung Quốc
275 kg Yun Ha-je
 Hàn Quốc
252 kg Jung A-ram
 Hàn Quốc
245 kg
+87 kg
chi tiết
Park Hye-jeong
 Hàn Quốc
294 kg Son Young-hee
 Hàn Quốc
283 kg Duangaksorn Chaidee
 Thái Lan
275 kg

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Trung Quốc (CHN))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 CHDCND Triều Tiên (PRK)65213
2 Trung Quốc (CHN)5319
3 Hàn Quốc (KOR)1236
4 Bahrain (BHR)1001
 Indonesia (INA)1001
6 Uzbekistan (UZB)0224
7 Thái Lan (THA)0134
8 Iran (IRN)0101
9 Kazakhstan (KAZ)0011
 Philippines (PHI)0011
 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)0011
Tổng số (11 đơn vị)14141442

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Weightlifting - Competition Schedule & Results”. 2022 Asian Games Organizing Committee. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
  2. ^ “Weightlifting Wonders to Watch at the 19th Asian Games in Hangzhou”. Asian Weightlifting Federation. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
  3. ^ “Danh sách vận động viên” (PDF). 2022 Asian Games Organizing Committee. 7 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.