Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng chày
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmTrung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng
Các ngày26 tháng 9 – 7 tháng 10
Quốc gia9
← 2018
2026 →

Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng ở thành phố Thiệu Hưng, Trung Quốc từ ngày 26 tháng 9 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023. Sáu đội xếp hạng cao nhất bốc thăm vòng bảng. Ba đội cuối bảng thi đấu với nhau ở vòng loại, hai đội đứng đầu vòng loại sẽ được tiến vào vòng bảng.[1]

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Sáu đội xếp hạng cao nhất tiến vào vòng bảng. Ba đội cuối bảng thi đấu vòng loại, đội thắng sẽ được bốc thăm vào vòng bảng. Các đội được phân bổ theo vị trí của họ tại Bảng Xếp hạng Thế giới WBSC.

Bảng A
Vòng loại

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

L Vòng loại B Vòng bảng BK Bán kết CK Chung kết
ND↓/Ngày → 26/09
Thứ 3
27/09
Thứ 4
28/09
Thứ 5
29/09
Thứ 6
30/09
Thứ 7
1/10
CN
2/10
Thứ 2
3/10
Thứ 3
4/10
Thứ 4
5/10
Thứ 5
6/10
Thứ 6
7/10
Thứ 7
Nam L L L B B B BK BK CK

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
Men
chi tiết
 Hàn Quốc
Moon Dong-ju
Park Seong-han
Kim Hye-seong
Kim Ju-won
Roh Si-hwan
Kim Seong-yoon
Moon Bo-gyeong
Jang Hyun-seok
Jung Woo-young
Kim Young-kyu
Won Tae-in
Go Woo-suk
Park Se-woong
Kim Dong-heon
Kim Hyung-jun
Choi Won-jun
Choi Ji-min
Na Gyu-nan
Gwak Be-en
Kang Baek-ho
Choi Ji-hoon
Kim Ji-chan
Park Yeong-hyun
Yoon Dong-hee
 Đài Bắc Trung Hoa
Chen Min-sih
Lin Tzu-hao
Lin Tzu-wei
Li I-wei
Liao Chun-kai
Cheng Tsung-che
Lin Chia-cheng
Gu Lin Ruei-yang
Liu Chih-jung
Wu Sheng-feng
Wang Yan-cheng
Shen Hao-Wei
Wu Nien-Ting
Lee Hao-Yu
Chen Po-yu
Lin Yu-mi
Cheng Hao-chun
Lai Po-wei
Yang Chen-yu
Wang Cheng-hao
Lin An-ko
Lin Li
Dai Pei-fong
Pan Wen-hui
 Nhật Bản
Kazuya Shimokawa
Toshifumi Kaneko
Shoji Kitamura
Naoya Mochizuki
Hisaya Nammoku
Hiroki Nakagawa
Motoki Mukoyama
Jin Nakamura
Masashi Maruyama
Mizuki Kato
Yoshiki Fuchigami
Kisho Iwamoto
Makoto Hori
Yuki Katayama
Katsutoshi Satake
Shuichiro Kayo
Shunya Morita
Takehiro Tsujino
Kohei Sasagawa
Tatsuhiko Satoh
Seifu Suzuki
Ryo Kinami
Ryuga Ihara
Junichi Tazawa

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian các trận đấu đều là giờ Việt Nam (UTC+07:00)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Round 1[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B RT RB % GB Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 2 2 0 21 1 1,000 Round 2
2  Lào 2 1 1 9 11 ,500 1
3  Singapore 2 0 2 7 25 ,000 2
Nguồn: HAGOC


26 September
18:30
Lào  1–4  Thái Lan Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Mung Chuevakham [Box Bảng điểm] WP: Siraphop Nadee


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Lào 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 2 5
 Thái Lan 0 1 1 2 0 0 0 0 X 4 7 3

27 September
18:30
Singapore  7–8  Lào Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Ng Eleazar Jie Xian [Box Bảng điểm] WP: Hue Thor


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Singapore 0 2 0 0 0 2 2 1 0 7 11 2
 Lào 0 0 2 0 1 5 0 0 X 8 5 4

28 September
18:30
Thái Lan  17–0 (F/7)  Singapore Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Siraphop Nadee [Box Bảng điểm] LP: Ng Eleazar Jie Xian


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Thái Lan 1 0 3 0 0 0 13 17 6 0
 Singapore 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0

Round 2[sửa | sửa mã nguồn]

Group A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B RT RB % GB Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H) 3 3 0 18 0 1,000 Super Round
2  Nhật Bản 3 2 1 24 1 ,667 1
3  Philippines 3 1 2 7 8 ,333 2 Placement Round
4  Lào 3 0 3 0 40 ,000 3
Nguồn: HAGOC
(H) Chủ nhà


1 October
12:00
Lào  0–15 (F/5)  Trung Quốc Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: To Tava [Box Bảng điểm] WP: Su Changlong


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Lào 0 0 0 0 0 0 2 3
 Trung Quốc 2 4 0 0 9 15 11 0

1 October
12:00
Nhật Bản  6–0  Philippines Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Mizuki Kato [Box Bảng điểm] LP: Juan Paulo Macasaet


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Nhật Bản 3 0 0 0 1 0 1 1 0 6 10 0
 Philippines 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0

2 October
12:00
Philippines  0–2  Trung Quốc Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Carlos Alberto Muñoz [Box Bảng điểm] WP: Li Ningji


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Philippines 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3
 Trung Quốc 0 0 0 0 0 1 1 0 X 2 4 0

2 October
18:30
Lào  0–18 (F/5)  Nhật Bản Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Soulapixa Khounchaleun [Box Bảng điểm] WP: Kisho Iwamoto
Sv: Yoshiki Fuchigami


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Lào 0 0 0 0 0 0 0 0
 Nhật Bản 3 0 6 9 X 18 11 0

3 October
18:30
Trung Quốc  1–0  Nhật Bản Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Wang Xiang
Sv: Zheng Chaoqun
[Box Bảng điểm] LP: Shunya Morita


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Trung Quốc 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 5 2
 Nhật Bản 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0

3 October
18:30
Philippines  7–0  Lào Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Raymond Nerosa [Box Bảng điểm] LP: Mung Chuevakham


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Philippines 2 1 1 1 0 0 1 1 1 7 12 2
 Lào 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 3

Group B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B RT RB % GB Giành quyền tham dự
1  Đài Bắc Trung Hoa 3 3 0 31 1 1,000 Super Round
2  Hàn Quốc 3 2 1 27 4 ,667 1
3  Hồng Kông 3 1 2 8 25 ,333 2 Placement Round
4  Thái Lan 3 0 3 1 37 ,000 3
Nguồn: HAGOC


1 October
18:30
Hồng Kông  0–10 (F/8)  Hàn Quốc Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Leung Chung Hei [Box Bảng điểm] WP: Choi Ji-min


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Hồng Kông 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3
 Hàn Quốc 1 0 0 2 0 0 0 7 10 13 0

1 October
18:30
Thái Lan  1–12 (F/7)  Đài Bắc Trung Hoa Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Suppakorn Lin [Box Bảng điểm] WP: Wu Sheng-Feng
HR: Lin Li
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Thái Lan 1 0 0 0 0 0 0 1 5 3
 Đài Bắc Trung Hoa 0 0 7 1 2 2 X 12 10 0

2 October
12:00
Hồng Kông  8–0  Thái Lan Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Leung Chung Hei [Box Bảng điểm] LP: Siraphop Nadee


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Hồng Kông 2 0 1 1 1 3 0 0 0 8 12 1
 Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 4

2 October
18:30
Hàn Quốc  0–4  Đài Bắc Trung Hoa Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Moon Dong-ju [Box Bảng điểm] WP: Li Yu-Min
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Hàn Quốc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6 0
 Đài Bắc Trung Hoa 1 0 0 1 0 0 0 2 X 4 7 0

3 October
12:00
Đài Bắc Trung Hoa  15–0 (F/6)  Hồng Kông Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Lai Po-Wei [Box Bảng điểm] LP: Leung Ka Ho Sam


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Đài Bắc Trung Hoa 2 0 2 1 5 5 15 9 1
 Hồng Kông 0 0 0 0 0 0 0 1 2

3 October
12:00
Thái Lan  0–17 (F/5)  Hàn Quốc Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Phoomwut Wutthikorn [Box Bảng điểm] WP: Na Gyu-nan
HR: Choi Ji-hoon, Yoon Dong-hee, Kim Ju-won


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Thái Lan 0 0 0 0 0 0 4 2
 Hàn Quốc 2 4 1 10 X 17 11 0

Placement round[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B RT RB % GB
1  Philippines 3 3 0 23 2 1,000
2  Hồng Kông 3 2 1 20 5 ,667 1
3  Thái Lan 3 1 2 7 19 ,333 2
4  Lào 3 0 3 0 24 ,000 3
Nguồn: HAGOC


5 October
12:00
Lào  0–6  Thái Lan Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Yayua Wa [Box Bảng điểm] WP: Phoomwut Wutthikorn


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Lào 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2
 Thái Lan 0 0 0 0 6 0 0 0 X 6 5 1

5 October
18:30
Hồng Kông  1–5  Philippines Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Lam Lai Him [Box Bảng điểm] WP: Junmar Diarao
Sv: Romeo Jasmin Jr.
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Hồng Kông 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 9 3
 Philippines 2 0 0 0 0 0 2 1 X 5 7 0

6 October
12:00
Thái Lan  1–11 (F/8)  Philippines Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Siraphop Nadee [Box Bảng điểm] WP: Kennedy Torres
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Thái Lan 0 0 0 0 0 1 0 0 1 4 1
 Philippines 3 0 2 3 0 0 2 1 11 17 0

6 October
18:30
Lào  0–11 (F/7)  Hồng Kông Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Mung Chuevakham [Box Bảng điểm] WP: Leung Ka Ho Sam
HR: Sze Long Ho York
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Lào 0 0 0 0 0 0 0 0 3 3
 Hồng Kông 0 2 7 0 2 0 X 11 9 1

Super round[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B RT RB % GB Giành quyền tham dự
1  Đài Bắc Trung Hoa 3 2 1 8 3 ,667 Gold Medal Match
2  Hàn Quốc 3 2 1 10 5 ,667
3  Trung Quốc 3 1 2 3 12 ,333 1 Bronze Medal Match
4  Nhật Bản 3 1 2 2 3 ,333 1
Nguồn: HAGOC


5 October
12:00
Nhật Bản  0–2  Hàn Quốc Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
LP: Shuichiro Kayo [Box Bảng điểm] WP: Park Se-wong
Sv: Park Yeong-hyun


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Nhật Bản 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0
 Hàn Quốc 0 0 0 0 0 1 0 1 X 2 6 1

5 October
18:30
Đài Bắc Trung Hoa  4–1  Trung Quốc Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Chen Po-Yu
Sv: Gu Lin Ruei-Yang
[Box Bảng điểm] LP: Gan Quan


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Đài Bắc Trung Hoa 2 0 0 0 1 0 0 1 0 4 6 1
 Trung Quốc 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 6 1

6 October
12:00
Hàn Quốc  8–1  Trung Quốc Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Won Tae-in [Box Bảng điểm] LP: Wang Weiyi
HR: Kim Ju-won, Kang Baek-ho


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Hàn Quốc 0 3 1 2 0 0 0 2 0 8 16 0
 Trung Quốc 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 6 2

6 October
18:30
Nhật Bản  2–0  Đài Bắc Trung Hoa Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Yoshiki Fuchigami [Box Bảng điểm] LP: Wang Yan-Cheng

The game was stopped at 8:29 P.M., at the top of the 7th inning, due to heavy rains. The game was eventually called off after 60 minutes, with the score after 6 innings only taken into consideration.

Đội 1 2 3 4 5 6 R H E
 Nhật Bản 0 1 0 1 0 0 2 8 0
 Đài Bắc Trung Hoa 0 0 0 0 0 0 0 3 1

Final round[sửa | sửa mã nguồn]

Bronze medal match[sửa | sửa mã nguồn]

7 October
12:00
Nhật Bản  4–3  Trung Quốc Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
WP: Shuichiro Kayo
Sv: Katsutoshi Satake
[Box Bảng điểm] LP: Wang Xiang
HR: Kou Yongkang


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Nhật Bản 0 2 0 0 0 0 0 2 0 4 6 0
 Trung Quốc 1 0 2 0 0 0 0 0 0 3 7 2

Gold medal match[sửa | sửa mã nguồn]

7 October
18:00
Hàn Quốc  2–0  Đài Bắc Trung Hoa Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng, Thiệu Hưng
[Box Bảng điểm]


Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Hàn Quốc 0 2 0 0 0 0 0 0 0 2 6 0
 Đài Bắc Trung Hoa 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0

Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội Pld W L
1  Hàn Quốc 6 5 1
2  Đài Bắc Trung Hoa 6 4 2
3  Nhật Bản 6 4 2
4  Trung Quốc 6 3 3
5  Philippines 5 3 2
6  Hồng Kông 5 2 3
7  Thái Lan 7 3 4
8  Lào 7 1 6
9  Singapore 2 0 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Baseball”. hangzhou2022.cn. HAGOC. 8 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2023.