Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàIndonesia
Thành phốJakarta
Thời gian20 tháng 8 – 1 tháng 9
Số đội12 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuSân khúc côn cầu Gelora Bung Karno
Ba đội đứng đầu
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 1)
Á quân Malaysia
Hạng ba Ấn Độ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu37
Số bàn thắng302 (8.16 bàn/trận)
Vua phá lướiHàn Quốc Jang Jong-hyun (15 bàn)
2014 (trước) (sau) 2022

Giải đấu nam khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức tại Sân khúc côn cầu Gelora Bung Karno, Jakarta, Indonesia, từ ngày 20 tháng 8 đến ngày 1 tháng 9 năm 2018.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

SL Vòng sơ loại ½ Bán kết HCĐ Tranh huy chương Đồng HCV Tranh huy chương Vàng
Thứ 2
20/8
Thứ 3
21/8
Thứ 4
22/8
Thứ 5
23/8
Thứ 6
24/8
Thứ 7
25/8
CN
26/8
Thứ 2
27/8
Thứ 3
28/8
Thứ 4
29/8
Thứ 5
30/8
Thứ 6
31/8
Thứ 7
1/9
SL SL SL SL SL ½ HCĐ HCV

Các đội đủ điều kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu diễn ra vòng loại Ngày Địa điểm Số đội Đội vượt qua vòng loại
Chủ nhà 19 tháng 9 năm 2014 Hàn Quốc Incheon 1  Indonesia
Đại hội Thể thao châu Á 2014 20 tháng 9 – 2 tháng 10 năm 2014 Hàn Quốc Incheon 5  Ấn Độ
 Pakistan
 Hàn Quốc
 Malaysia
 Trung Quốc
 Nhật Bản
Vòng loại Đại hội Thể thao châu Á 8–17 tháng 3 năm 2018 Oman Muscat 4  Oman
 Bangladesh
 Sri Lanka
 Thái Lan
 Đài Bắc Trung Hoa
Tái phân bổ 2  Kazakhstan
 Hồng Kông
Total 12

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Chia bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được xếp hạt giống dựa trên hệ thống serpentine theo Bảng xếp hạng Thế giới FIH tính đến tháng 7 năm 2018.[2]

Bảng A Bảng B
 Ấn Độ (5)  Malaysia (12)
 Hàn Quốc (14)  Pakistan (13)
 Nhật Bản (16)  Bangladesh (31)
 Sri Lanka (38)  Oman (33)
 Hồng Kông (45)  Thái Lan (47)
 Indonesia (–)  Kazakhstan (86)

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ấn Độ 5 5 0 0 76 3 +73 15 Bán kết
2  Nhật Bản 5 4 0 1 30 11 +19 12
3  Hàn Quốc 5 3 0 2 39 8 +31 9 Trận tranh hạng 5
4  Sri Lanka 5 2 0 3 7 41 −34 6 Trận tranh hạng 7
5  Indonesia (H) 5 1 0 4 5 40 −35 3 Trận tranh hạng 9
6  Hồng Kông 5 0 0 5 3 57 −54 0 Trận tranh hạng 11
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu
(H) Chủ nhà
20 tháng 8 năm 2018
10:00
Hàn Quốc  11–0  Hồng Kông
Jeong Bàn thắng 4'26'34'
Jang Bàn thắng 13'21'33'54'
Seo Bàn thắng 20'
Kim Se. Bàn thắng 39'
Yang Bàn thắng 57'
Kim J. Bàn thắng 60'
Báo cáo
Trọng tài:
Saleh Al-Balushi (OMA)
Rawi Anbananthan (MAS)
20 tháng 8 năm 2018
14:00
Nhật Bản  11–0  Sri Lanka
Zendana Bàn thắng 2'
Ke. Tanaka Bàn thắng 9'19'
Yamashita Bàn thắng 11'
Yamasaki Bàn thắng 13'28'
Mitani Bàn thắng 14'
Murata Bàn thắng 32'34'54'
Kirishita Bàn thắng 52'
Báo cáo
Trọng tài:
Gareth Greenfield (NZL)
Salim Lucky (BAN)
20 tháng 8 năm 2018
20:00
Ấn Độ  17–0  Indonesia
Rupinder Bàn thắng 1'3'
Dilpreet Bàn thắng 7'30'32'
Akashdeep Bàn thắng 10'
Simranjeet Bàn thắng 13'38'53'
S. V. Sunil Bàn thắng 25'
Prasad Bàn thắng 27'
Mandeep Bàn thắng 30'45'49'
Harmanpreet Bàn thắng 31'
Lalit Bàn thắng 45'
Amit Bàn thắng 54'
Báo cáo
Trọng tài:
Narongtuch Subboonsung (THA)
Hafiz Atif Latif (PAK)

22 tháng 8 năm 2018
12:00
Hàn Quốc  8–0  Sri Lanka
Kim Se. Bàn thắng 5'
Kim J. Bàn thắng 7'
Hwang W. Bàn thắng 9'
Bae J. Bàn thắng 14'
Jang Bàn thắng 32'42'44'
Hwang T. Bàn thắng 52'
Báo cáo
Trọng tài:
You Suolong (CHN)
Saleh Al-Balushi (OMA)
22 tháng 8 năm 2018
14:00
Ấn Độ  26–0  Hồng Kông
Akashdeep Bàn thắng 2'32'39'
Manpreet Bàn thắng 3'17'
Rupinder Bàn thắng 3'5'45+'60'
S. V. Sunil Bàn thắng 7'
Prasad Bàn thắng 14'
Lalit Bàn thắng 17'19'35'55'
Mandeep Bàn thắng 21'
Varun Bàn thắng 23'30+'
Amit Bàn thắng 27'
Harmanpreet Bàn thắng 29'52'53'55'
Dilpreet Bàn thắng 48'
Chinglensana Bàn thắng 51'
Simranjeet Bàn thắng 53'
Báo cáo
Trọng tài:
Rawi Anbananthan (MAS)
Narongtuch Subboonsong (THA)
22 tháng 8 năm 2018
18:00
Indonesia  1–3  Nhật Bản
Rahmad Bàn thắng 18' Báo cáo Zendana Bàn thắng 14'
Murata Bàn thắng 43'
Ke. Tanaka Bàn thắng 49'
Trọng tài:
Salim Lucky (BAN)
Ilanggo Kanabathu (MAS)

24 tháng 8 năm 2018
14:00
Indonesia  0–15  Hàn Quốc
Báo cáo Kim J-h Bàn thắng 9'35'56'
Jang J Bàn thắng 9'30'45'
Jung M Bàn thắng 20'46'59'
Seo I Bàn thắng 25'58'59'
Rim J Bàn thắng 49'
Yang J Bàn thắng 54'
Kim S-k Bàn thắng 56'
Trọng tài:
Narongtuch Subboonsung (THA)
Hafiz Atif Latif (PAK)
24 tháng 8 năm 2018
18:00
Sri Lanka  4–1  Hồng Kông
Kulathunga Bàn thắng 7'
Rathnayake Bàn thắng 26'
Sudusinghe Bàn thắng 51'
Gedara Bàn thắng 55'
Báo cáo Iu Bàn thắng 54'
Trọng tài:
Salim Lucky (BAN)
Saleh Al-Balushi (OMA)
24 tháng 8 năm 2018
20:00
Nhật Bản  0–8  Ấn Độ
Báo cáo S. V. Sunil Bàn thắng 7'
Dilpreet Bàn thắng 12'
Rupinder Bàn thắng 17'38'
Mandeep Bàn thắng 32'57'
Akashdeep Bàn thắng 46'
Prasad Bàn thắng 47'
Trọng tài:
Ilanggo Kanabathu (MAS)
Federico Garcia (URU)

26 tháng 8 năm 2018
10:00
Sri Lanka  3–1  Indonesia
Sudusinghe Bàn thắng 24'
Ranasinghe Bàn thắng 42'54'
Báo cáo Hakim Bàn thắng 38'
Trọng tài:
Ilanggo Kanabathu (MAS)
Salim Lucky (BAN)
26 tháng 8 năm 2018
12:00
Hồng Kông  0–13  Nhật Bản
Báo cáo S. Tanaka Bàn thắng 10'
Ka. Tanaka Bàn thắng 10'29'
Ke. Tanaka Bàn thắng 22'38'
Zendana Bàn thắng 24'
Ochiai Bàn thắng 27'
Yamasaki Bàn thắng 30'41'
Fukuda Bàn thắng 44'51'
Murata Bàn thắng 47'
Yamada Bàn thắng 59'
Trọng tài:
You Suolong (CHN)
Hafiz Atif Latif (PAK)
26 tháng 8 năm 2018
18:00
Hàn Quốc  3–5  Ấn Độ
Jung M-j Bàn thắng 33'35'
Jang J-h Bàn thắng 60'
Báo cáo Rupinder Bàn thắng 1'
Chinglensana Bàn thắng 5'
Lalit Bàn thắng 16'
Manpreet Bàn thắng 49'
Akashdeep Bàn thắng 56'
Trọng tài:
Rawi Anbananthan (MAS)
Gareth Greenfield (NZL)

28 tháng 8 năm 2018
10:00
Hồng Kông  2–3  Indonesia
Siu Bàn thắng 26'
Tsoi Bàn thắng 60'
Báo cáo Prastyo Bàn thắng 13'
Aunalal Bàn thắng 39'
Ardam Bàn thắng 41'
Trọng tài:
Hafiz Atif Latif (PAK)
Salim Lucky (BAN)
28 tháng 8 năm 2018
16:00
Ấn Độ  20–0  Sri Lanka
Rupinder Bàn thắng 2'52'53'
Harmanpreet Bàn thắng 6'22'33'
Akashdeep Bàn thắng 10'11'18'23'33'43'
Prasad Bàn thắng 32'
Mandeep Bàn thắng 36'44'59'
Amit Bàn thắng 38'
Dipreet Bàn thắng 53'
Lalit Bàn thắng 58'59'
Báo cáo
Trọng tài:
Ilanggo Kanabathu (MAS)
Saleh Al-Balushi (OMA)
28 tháng 8 năm 2018
20:00
Nhật Bản  3–2  Hàn Quốc
Murata Bàn thắng 28'46'49' Báo cáo Kim J Bàn thắng 39'
Jang Bàn thắng 48'
Trọng tài:
Rawi Anbananthan (MAS)
Gus Soteriades (USA)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Pakistan 5 5 0 0 45 1 +44 15 Bán kết
2  Malaysia 5 4 0 1 41 6 +35 12
3  Bangladesh 5 3 0 2 11 15 −4 9 Trận tranh hạng 5
4  Oman 5 2 0 3 7 19 −12 6 Trận tranh hạng 7
5  Thái Lan 5 1 0 4 4 27 −23 3 Trận tranh hạng 9
6  Kazakhstan 5 0 0 5 5 45 −40 0 Trận tranh hạng 11
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[3]
20 tháng 8 năm 2018
12:00
Pakistan  10–0  Thái Lan
Arshad Bàn thắng 15'50'
Irfan Bàn thắng 22'
Atiq Bàn thắng 23'39'43'
Mahnood Bàn thắng 31'
Ali Bàn thắng 33'
Mahmood Bàn thắng 42'49'
Báo cáo
Trọng tài:
Gus Soteriades (USA)
Michihiko Watanabe (JPN)
20 tháng 8 năm 2018
16:00
Bangladesh  2–1  Oman
Hossain Bàn thắng 14'
Ashraful Islam Bàn thắng 28'
Báo cáo Al-Shaaibi Bàn thắng  23'
Trọng tài:
Federico Garcia (URU)
Javed Shaikh (IND)
20 tháng 8 năm 2018
18:00
Malaysia  16–2  Kazakhstan
Fa. Saari Bàn thắng 2'43'53'
Jali Bàn thắng 6'
Rahim Bàn thắng 8'34'43'48'56'
Nik Rozemi Bàn thắng 9'13'
Saabah Bàn thắng 20'21'
Hasan Bàn thắng 23'
Syafiq Bàn thắng 30'
Tajuddin Bàn thắng 38'
Báo cáo Yelubayev Bàn thắng 14'
Abdulabayev Bàn thắng 55'
Trọng tài:
You Saolong (CHN)
Dayan Dissanayake (SRI)

22 tháng 8 năm 2018
10:00
Kazakhstan  1–6  Bangladesh
Tashkeyev Bàn thắng 52' Báo cáo Rabby Bàn thắng 11'
Mahmud Bàn thắng 14'
Mainul Islam Bàn thắng 19'
Rahman Bàn thắng 32'48'
Chayan Bàn thắng 60'
Trọng tài:
Raghu Prasad (IND)
Michihiko Watanabe (JPN)
22 tháng 8 năm 2018
16:00
Malaysia  10–0  Thái Lan
M.A. Hassan Bàn thắng 6'
Fa. Saari Bàn thắng 19'
Ashaari Bàn thắng 19'
Rahim Bàn thắng 21'
A. Hassan Bàn thắng 27'
Saabah Bàn thắng 28'40'
Aideed Bàn thắng 37'
Tajuddin Bàn thắng 44'
Fi. Saari Bàn thắng 57'
Báo cáo
Trọng tài:
Kim Hong-lae (KOR)
Dayan Dissanayake (SRI)
22 tháng 8 năm 2018
20:00
Pakistan  10–0  Oman
Bhutta Bàn thắng 2'
Ahmad Bàn thắng 15'
Irfan Bàn thắng 34'59'
Shan Bàn thắng 37'44'55'
Dilber Bàn thắng 40'49'
Atiq Bàn thắng 41'
Báo cáo
Trọng tài:
Javed Shaikh (IND)
Gareth Greenfield (NZL)

24 tháng 8 năm 2018
10:00
Oman  2–0  Thái Lan
Al-Shaaibi Bàn thắng 6'
Al-Qasmi Bàn thắng 55'
Báo cáo
Trọng tài:
Kim Hong-lae (KOR)
You Suolong (CHN)
24 tháng 8 năm 2018
12:00
Bangladesh  0–7  Malaysia
Báo cáo Rahim Bàn thắng 18'22'
Aideed Bàn thắng 28'
Fa. Saari Bàn thắng 31'
van Huizen Bàn thắng 38'
Fiqri Bàn thắng 44'
Ashaari Bàn thắng 60'
Trọng tài:
Raghu Prasad (IND)
Gus Soteriades (USA)
24 tháng 8 năm 2018
16:00
Kazakhstan  0–16  Pakistan
Báo cáo Arshad Bàn thắng 2'34'47'60'
Dilber Bàn thắng 7'
Shan Bàn thắng 13'38'
Bhutta Bàn thắng 15'58'
Mahmood Bàn thắng 29'30'38'
R. Ali Bàn thắng 51'55'
Atiq Bàn thắng 59'
M. Ali Bàn thắng 60+'
Trọng tài:
Dayan Dissanayake (SRI)
Michihiko Watanabe (JPN)

26 tháng 8 năm 2018
14:00
Oman  4–0  Kazakhstan
Al-Qasmi Bàn thắng 14'
Al-Shibli Bàn thắng 30'
Al-Shaaibi Bàn thắng 49'
Al-Hasani Bàn thắng 52'
Báo cáo
Trọng tài:
Raghu Prasad (IND)
Kim Hong-lae (KOR)
26 tháng 8 năm 2018
16:00
Thái Lan  1–3  Bangladesh
Harapan Bàn thắng 47' Báo cáo Islam Bàn thắng 35'41'
Hossain Bàn thắng 55'
Trọng tài:
Javed Shaikh (IND)
Michihiko Watanabe (JPN)
26 tháng 8 năm 2018
20:00
Pakistan  4–1  Malaysia
Irfan Bàn thắng 6'
Ahmad Bàn thắng 38'48'
Ali Bàn thắng 43'
Báo cáo Jali Bàn thắng 11'
Trọng tài:
Gus Soteriades (USA)
Federico Garcia (URU)

28 tháng 8 năm 2018
12:00
Thái Lan  3–2  Kazakhstan
Harapan Bàn thắng 4'
Boon-Art Bàn thắng 18'
Samoechai Bàn thắng 22'
Báo cáo Yelubayev Bàn thắng 29'
Zhokenbayev Bàn thắng 52'
Trọng tài:
Dayan Dissanayake (SRI)
You Suolong (CHN)
28 tháng 8 năm 2018
14:00
Malaysia  7-0  Oman
Rahim Bàn thắng 28'
Tajuddin Bàn thắng 32'45'
Fa. Saari Bàn thắng 34'48'
Ashari Bàn thắng 37'
Rozemi Bàn thắng 42'
Báo cáo
Trọng tài:
Raghu Prasad (IND)
Michihiko Watanabe (JPN)
28 tháng 8 năm 2018
18:00
Bangladesh  0-5  Pakistan
Báo cáo Atiq Bàn thắng 2'48'
Ali Bàn thắng 9'25'
Shan Bàn thắng 36'
Trọng tài:
Javed Shaikh (IND)
Gareth Greenfield (NZL)

Vòng cuối[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng phân hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Trận tranh hạng 11[sửa | sửa mã nguồn]

1 tháng 9 năm 2018
12:30
Hồng Kông  2–2  Kazakhstan
Iu Bàn thắng 12'
Tso Bàn thắng 55'
Báo cáo Tashkeyev Bàn thắng 21'34'
Loạt luân lưu
Cheun Quả phạt đền hỏng
Iu Quả phạt đền thành công
Chan Quả phạt đền thành công
Monthong Quả phạt đền hỏng
Ho Quả phạt đền hỏng
2–3 Quả phạt đền thành công Yelubayev
Quả phạt đền hỏng Mukhamadiyev
Quả phạt đền hỏng Dyussebekov
Quả phạt đền thành công Tashkeyev
Quả phạt đền thành công Urmanov
Trọng tài:
Michihiko Watanabe (JPN)
Hafiz Atif Latif (PAK)

Trận tranh hạng 9[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 8 năm 2018
12:30
Indonesia  1–2  Thái Lan
Prastyo Bàn thắng 18' Báo cáo Kampanthong Bàn thắng 23'
Boon-Art Bàn thắng 28'
Trọng tài:
Raghu Prasad (IND)
Salim Lucky (BAN)

Trận tranh hạng 7[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 8 năm 2018
15:00
Sri Lanka  2–5  Oman
Sudusinghe Bàn thắng 14'
Rathnayake Bàn thắng 55'
Báo cáo M. Al-Hasani Bàn thắng 5'
Al-Fazari Bàn thắng 23'40'
Al-Shibli Bàn thắng 29'
Shamaiaa Bàn thắng 44'
Trọng tài:
Gus Soteriades (USA)
Narongtuch Subboonsung (THA)

Trận tranh hạng 5[sửa | sửa mã nguồn]

1 tháng 9 năm 2018
15:00
Hàn Quốc  7–0  Bangladesh
Kim J Bàn thắng 10'
Seo Bàn thắng 15'
Jeong J Bàn thắng 26'
Jang Bàn thắng 27'44'
Jung Bàn thắng 33'
Lee Bàn thắng 57'
Báo cáo
Trọng tài:
Rawi Anbananthan (MAS)
You Suolong (CHN)

Vòng tranh huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
30 tháng 8
 
 
 Ấn Độ2 (6)
 
1 tháng 9
 
 Malaysia (l.l.)2 (7)
 
 Malaysia6 (1)
 
30 tháng 8
 
 Nhật Bản (l.l.)6 (3)
 
 Pakistan0
 
 
 Nhật Bản1
 
Tranh huy chương đồng
 
 
1 tháng 9
 
 
 Ấn Độ2
 
 
 Pakistan1

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 8 năm 2018
17:30
Ấn Độ  2–2  Malaysia
Harmanpreet Bàn thắng 33'
Varun Bàn thắng 40'
Báo cáo Faizal Bàn thắng 39'
Razie Bàn thắng 59'
Loạt luân lưu
Manpreet Quả phạt đền hỏng
Akashdeep Quả phạt đền thành công
Dilpreet Quả phạt đền hỏng
S. V. Sunil Quả phạt đền hỏng
Harmanpreet Quả phạt đền thành công
Harmanpreet Quả phạt đền thành công
Akashdeep Quả phạt đền thành công
Manpreet Quả phạt đền thành công
Dilpreet Quả phạt đền thành công
S. V. Sunil Quả phạt đền hỏng
6–7 Quả phạt đền thành công Firhan
Quả phạt đền hỏng Tajuddin
Quả phạt đền hỏng Faizal
Quả phạt đền hỏng M. Hasan
Quả phạt đền thành công Fitri
Quả phạt đền thành công Firhan
Quả phạt đền thành công Fitri
Quả phạt đền thành công M. Hasan
Quả phạt đền thành công Faizal
Quả phạt đền thành công Tajuddin
Trọng tài:
Gareth Greenfield (NZL)
Kim Hong-lae (KOR)
30 tháng 8 năm 2018
20:00
Pakistan  0–1  Nhật Bản
Báo cáo Yamada Bàn thắng 18'
Trọng tài:
Javed Shaikh (IND)
Federico Garcia (URU)

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

1 tháng 9 năm 2018
17:30
Pakistan  1–2  Ấn Độ
Atiq Bàn thắng 52' Báo cáo Akashdeep Bàn thắng 3'
Harmanpreet Bàn thắng 50'
Trọng tài:
Ilanggo Kanabathu (MAS)
Gareth Greenfield (NZL)

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

1 tháng 9 năm 2018
20:00
Malaysia  6–6  Nhật Bản
Razie Bàn thắng 4'
Tajuddin Bàn thắng 11'12'59'
Faizal Bàn thắng 17'
Amirol Bàn thắng 50'
Báo cáo S. Tanaka Bàn thắng 9'
Ke. Tanaka Bàn thắng 23'53'
Ka. Tanaka Bàn thắng 52'
Yamasaki Bàn thắng 58'
Ochiai Bàn thắng 60'
Loạt luân lưu
Firhan Quả phạt đền thành công
Faizal Quả phạt đền hỏng
M. Hasan Quả phạt đền hỏng
Tajuddin Quả phạt đền hỏng
1–3 Quả phạt đền thành công Yamasaki
Quả phạt đền thành công Ke. Tanaka
Quả phạt đền hỏng S. Tanaka
Quả phạt đền hỏng Ochiai
Quả phạt đền thành công Murata
Trọng tài:
Javed Shaikh (IND)
Kim Hong-lae (KOR)

Số liệu thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội
 Nhật Bản
 Malaysia
 Ấn Độ
4  Pakistan
5  Hàn Quốc
6  Bangladesh
7  Oman
8  Sri Lanka
9  Thái Lan
10  Indonesia
11  Kazakhstan
12  Hồng Kông

     Đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020 với tư cách là nước chủ nhà

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Đã có 302 bàn thắng ghi được trong 37 trận đấu, trung bình 8.16 bàn thắng mỗi trận đấu.

15 bàn thắng

13 bàn thắng

10 bàn thắng

9 bàn thắng

8 bàn thắng

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

Nguồn: FIH

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “18th Asian Games Jakarta Palembang 2018 – Men's and Women's Hockey Competitions – Match Schedule” (PDF). Asian Hockey Federation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “FIH Rankings – Senior – Men” (PDF). FIH. 4 tháng 7 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ Regulations