Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Vòng loại Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Khúc côn cầu trên cỏ – Vòng loại Nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàOman
Thành phốMuscat
Thời gian8 – 17 tháng 3 năm 2018
Số đội(từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuKhu liên hợp thể thao Sultan Qaboos
Ba đội đứng đầu
Vô địch Oman
Á quân Bangladesh
Hạng ba Sri Lanka
Thống kê giải đấu
Số trận đấu20
Số bàn thắng182 (9.1 bàn/trận)
Vua phá lướiHồng Kông Kin Kan Tsang (10 bàn)
← 2014 (trước) (sau) 2022

Khúc côn cầu trên cỏ tại Vòng loại Đại hội thể thao châu Á 2018 là vòng loại trực tiếp cho nội dung khúc côn cầu trên cỏ nam tại Đại hội thể thao châu Á 2018. Được tổ chức từ ngày 7 đến ngày 18 tháng 3 năm 2018 tại Muscat, Oman.[1]

Các đội[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Tám đội sẽ được chia thành hai nhóm bốn đội. Hai đội đứng đầu sẽ vào bán kết để xác định đội thắng theo thể thức đấu loại trực tiếp. Hai đội cuối mỗi bảng thi đấu từ hạng 5 đến hạng 8 cũng theo thể thức đấu loại trực tiếp.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là giờ địa phương (UTC+04:00).

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bangladesh 3 3 0 0 35 1 +34 9 Bán kết
2  Thái Lan 3 2 0 1 26 5 +21 6
3  Hồng Kông 3 1 0 2 20 9 +11 3
4  Afghanistan 3 0 0 3 1 67 −66 0
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[2]
9 tháng 3 năm 2018
18:00
Hồng Kông  19–1  Afghanistan
Kin Kan Tsang Bàn thắng 4'13'19'40'
Siu Bàn thắng 6'
HoBàn thắng 12'38'55'
Iu Bàn thắng 14'34'47'
Kam Bàn thắng 16'52'
Chun Hin Yu Bàn thắng 18'
Chi Wai Yu Bàn thắng 25'33'
Cheun Bàn thắng 29'
Angus Chan Bàn thắng 54'56'
Báo cáo Achekzai Bàn thắng 15'
Trọng tài:
Dayan Dissanayake (SRI)
Mahmood Al Hasani (OMA)
9 tháng 3 năm 2018
20:00
Bangladesh  5–0  Thái Lan
Sarower Hossain Bàn thắng 14'
Jubair Bàn thắng 27'
Milon Hossain Bàn thắng 35'
Sarkar Bàn thắng 47'
Chayan Bàn thắng 51'
Báo cáo
Trọng tài:
Suolong You (CHN)
Khamis Al Balushi (OMA)

11 tháng 3 năm 2018
18:00
Hồng Kông  1–5  Bangladesh
Iu Bàn thắng 15' Báo cáo Ashraful Islam Bàn thắng 33'35'
Sarkar Bàn thắng 47'
Mahmud Bàn thắng 58'
Milon Hossain Bàn thắng 60'
Trọng tài:
Nazmi Kamarudin (MAS)
Khamis Al Balushi (OMA)
11 tháng 3 năm 2018
20:00
Thái Lan  23–0  Afghanistan
Kampanthong Bàn thắng 4'13'34'34'40'45'48'52'
Samoechai Bàn thắng 11'56'
Yosiri Bàn thắng 12'38'
Intani Bàn thắng 20'27'59'
Harapan Bàn thắng 29'49'
Boon-Art Bàn thắng 30'36'
Lenbury Bàn thắng 34'50'
Maseela Bàn thắng 47'
Thanperm Bàn thắng 60'
Báo cáo
Trọng tài:
Makhsudbek Urmanov (KAZ)
Dayan Dissanayake (SRI)

13 tháng 3 năm 2018
15:00
Bangladesh  25–0  Afghanistan
Arshad Hossain Bàn thắng 1'21'32'
Islam Bàn thắng 9'26'30'
Emon Bàn thắng 15'33'35'53'
Mahmud Bàn thắng 16'42'45'
Chayan Bàn thắng 17'18'23'
Uddin Bàn thắng 19'
Sarkar Bàn thắng 23'25'56'60'
Shetful Bàn thắng 37'58'
Jubair Bàn thắng 48'52'
Báo cáo
Trọng tài:
Surachaet Visavateeranon (THA)
Mahmood Al Hasani (OMA)
13 tháng 3 năm 2018
17:00
Thái Lan  3–0  Hồng Kông
Harapan Bàn thắng 20'36'
Boon-Art Bàn thắng 55'
Báo cáo
Trọng tài:
Hari Silvarajoo (SGP)
Khamis Al Balushi (OMA)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Oman 3 3 0 0 12 4 +8 9 Bán kết
2  Sri Lanka 3 2 0 1 11 6 +5 6
3  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 12 11 +1 3
4  Kazakhstan 3 0 0 3 3 17 −14 0
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[2]
8 tháng 3 năm 2018
18:00
Sri Lanka  6–0  Kazakhstan
Ranasingha Bàn thắng 22'48'
KulathungaBàn thắng 22'
Rathnayake Bàn thắng 45'
Bandara Bàn thắng 48'
Sudusinghe Bàn thắng 53'
Báo cáo
Trọng tài:
Nazmi Kamarudin (MAS)
Shahbaz Ali (BAN)
8 tháng 3 năm 2018
20:00
 Oman 4–3  Đài Bắc Trung Hoa
Mahmood Al Hasni Bàn thắng 14'58'
Imad Al Hasani Bàn thắng 41'
Al Qasmi Bàn thắng 51'
Báo cáo Chia-Ching Huang Bàn thắng 36'
Li Bàn thắng 53'
Hu Bàn thắng 59'
Trọng tài:
Hari Silvarajoo (SGP)
Ahmed Elsayed Ahmed (EGY)

10 tháng 3 năm 2018
18:00
Đài Bắc Trung Hoa  8–3  Kazakhstan
Liu Bàn thắng 7'
Hsu Bàn thắng 24'39'
Hu Bàn thắng 49'58'
Lu Bàn thắng 50'
Li Bàn thắng 57'
Tzu-Yu Huang Bàn thắng 59'
Báo cáo Dyussebekov Bàn thắng 5'58'
Uzbek Bàn thắng 46'
Trọng tài:
Surachaet Visavateeranon (THA)
Ming Yeung Chor (HKG)
10 tháng 3 năm 2018
20:00
Sri Lanka  1–5  Oman
Rathnayake Bàn thắng 56' Báo cáo Al-Saadi Bàn thắng 16'51'
Al Shaaib Bàn thắng 28'
Bait Shamaiaa Bàn thắng 39'
Rajab Bàn thắng 44'
Trọng tài:
Shahbaz Ali (BAN)
Hari Silvarajoo (SGP)

12 tháng 3 năm 2018
18:00
Đài Bắc Trung Hoa  1–4  Sri Lanka
Lu Bàn thắng 16' Báo cáo Doranegala Bàn thắng 19'
Sudusinghe Bàn thắng 28'
Rathnayake Bàn thắng 35'52'
Trọng tài:
Suolong You (CHN)
Nazmi Kamarudin (MAS)
12 tháng 3 năm 2018
20:00
Oman  3–0  Kazakhstan
Al Qasmi Bàn thắng 14'
Rajab Bàn thắng 37'
Al Nofali Bàn thắng 60'
Báo cáo
Trọng tài:
Ahmed Elsayed Ahmed (EGY)
Ming Yeung Chor (HKG)

Phân loại hạng 5–8[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kết hạng 5-8Hạng 5
 
      
 
15 tháng 3 năm 2018
 
 
 Hồng Kông3
 
16 tháng 3 năm 2018
 
 Kazakhstan4
 
 Kazakhstan0
 
15 tháng 3 năm 2018
 
 Đài Bắc Trung Hoa4
 
 Đài Bắc Trung Hoa14
 
 
 Afghanistan1
 
Hạng 7
 
 
16 tháng 3 năm 2018
 
 
 Hồng Kông16
 
 
 Afghanistan0
15 tháng 3 năm 2018
13:30
Hồng Kông  3–4  Kazakhstan
Kin Kan Tsang Bàn thắng 16'
Iu Bàn thắng 21'
Martin Tsang Bàn thắng 39'
Báo cáo Urmanov Bàn thắng 32'
Aman Yelubayev Bàn thắng 43'53'
Tashkeyev Bàn thắng 57'
Trọng tài:
Mahmood Al Hasani (OMA)
Shahbaz Ali (BAN)
15 tháng 3 năm 2018
15:45
Đài Bắc Trung Hoa  14–1  Afghanistan
Tzu-Yu Huang Bàn thắng 2'42'
Chia-Ching Huang Bàn thắng 5'
Li Bàn thắng 11'
Hu Bàn thắng 16'
Shih Bàn thắng 19'23'25'50'58'
Liu Bàn thắng 22'27'
Hsu Bàn thắng 30'
Cheng-Hao Chang Bàn thắng 45'
Báo cáo Satari Bàn thắng 37'
Trọng tài:
Surachaet Visavateeranon (THA)
Ming Yeung Chor (HKG)

Hạng 7/8[sửa | sửa mã nguồn]

16 tháng 3 năm 2018
18:00
Hồng Kông  16–0  Afghanistan
Kin Kan Tsang Bàn thắng 3'4'9'13'28'
Iu Bàn thắng 12'15'49'
Monthong Bàn thắng 15'
Tse Bàn thắng 25'
Kam Bàn thắng 30'
Martin Tsang Bàn thắng 33'
Chi Wai Yu Bàn thắng 43'
Angus Chan Bàn thắng 50'
Hou-Fung Chan Bàn thắng 53'55'
Báo cáo
Trọng tài:
Dayan Dissanayake (SRI)
Mahmood AL Hasani (OMA)

Hạng 5/6[sửa | sửa mã nguồn]

16 tháng 3 năm 2018
20:15
 Kazakhstan 0–4  Đài Bắc Trung Hoa
Báo cáo Li Bàn thắng 12'
Liu Bàn thắng 13'36'
Lu Bàn thắng 23'
Trọng tài:
Surachaet Visavateeranon (THA)
Khamis AL Balushi (OMA)

Phân loại hạng 1–4[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
15 tháng 3 năm 2018
 
 
 Bangladesh3
 
17 tháng 3 năm 2018
 
 Sri Lanka2
 
 Bangladesh0
 
15 tháng 3 năm 2018
 
 Oman2
 
 Oman8
 
 
 Thái Lan0
 
Tranh hạng ba
 
 
17 tháng 3 năm 2018
 
 
 Sri Lanka4
 
 
 Thái Lan1

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

15 tháng 3 năm 2018
18:00
Bangladesh  3–2  Sri Lanka
Sarkar Bàn thắng 49'52'
Milon Hossain Bàn thắng 58'
Báo cáo Sudusinghe Bàn thắng 34'
Ranasingha Bàn thắng 51'
Trọng tài:
Ahmed Elsayed Ahmed (EGY)
Suolong You (CHN)

15 tháng 3 năm 2018
20:15
Oman  8–0  Thái Lan
Imad Al Hasani Bàn thắng 12'57'
Al Fazari Bàn thắng 27'29'
Rajab Bàn thắng 34'49'
Al Raiisi Bàn thắng 53'
Al Shaaibi Bàn thắng 56'
Báo cáo
Trọng tài:
Nazmi Kamarudin (MAS)
Hari Silvarajoo (SGP)

Hạng 3-4[sửa | sửa mã nguồn]

17 tháng 3 năm 2018
18:00
 Sri Lanka 4–1  Thái Lan
Rathnayake Bàn thắng 20'
Sudusinghe Bàn thắng 22'34'
Ranasingha Bàn thắng 27'
Báo cáo Samoechai Bàn thắng 26'
Trọng tài:
Ahmed Elsayed Ahmed (EGY)
Khamis Al Balushi (OMA)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

17 tháng 3 năm 2018
20:15
 Bangladesh 0–2  Oman
Báo cáo Rashas Al Fazari Bàn thắng 28'
Rajab Bàn thắng 31'
Trọng tài:
Suolong You (CHN)
Nazmi Kamarudin (MAS)

Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội tuyển
 Oman
 Bangladesh
 Sri Lanka
4  Thái Lan
5  Đài Bắc Trung Hoa
6  Kazakhstan
7  Hồng Kông
8  Afghanistan
Đủ điều kiện tham dự Đại hội thể thao châu Á 2018

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

10 bàn thắng
8 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Men's Asian Games Qualifier 2018”. tms.fih.ch. 8 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ a b Regulations