Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải đấu khúc côn cầu trên cỏ Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Indonesia
Thành phốJakarta
Thời gian19–31 tháng 8
Số đội10
Địa điểm thi đấuSân khúc côn cầu Gelora Bung Karno
Ba đội đứng đầu
Vô địch Nhật Bản
Á quân Ấn Độ
Hạng ba Trung Quốc
Thống kê giải đấu
Số trận đấu27
Số bàn thắng158 (5.85 bàn/trận)
Vua phá lướiTrung Quốc Gu Bingfeng (13 bàn)
2014 (trước) (sau) 2022

Giải đấu Nữ của nội dung khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được diễn ra tại Sân khúc côn cầu Gelora Bung Karno, Jakarta, Indonesia từ ngày 19 tới 31 tháng 8 năm 2018.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

SL Vòng sơ loại ½ Bán kết HCĐ Tranh huy chương Đồng HCV Tranh huy chương Vàng
CN
19/8
Thứ 2
20/8
Thứ 3
21/8
Thứ 4
22/8
Thứ 5
23/8
Thứ 6
24/8
Thứ 7
25/8
CN
26/8
Thứ 2
27/8
Thứ 3
28/8
Thứ 4
29/8
Thứ 5
30/8
Thứ 6
31/8
SL SL SL SL SL ½ HCĐ HCV

Các đội đủ điều kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu diễn ra vòng loại Ngày Địa điểm Số đội Đội vượt qua vòng loại
Nước chủ nhà 19 tháng 9 năm 2014 Indonesia Jakarta 1  Indonesia
Đại hội Thể thao châu Á 2014 20 tháng 9 – 2 tháng 10 năm 2014 Hàn Quốc Incheon 5  Hàn Quốc
 Trung Quốc
 Ấn Độ
 Nhật Bản
 Malaysia
Vòng loại Đại hội Thể thao châu Á 12–20 tháng 1 năm 2018 Thái Lan Băng Cốc 4  Thái Lan
 Hồng Kông
 Đài Bắc Trung Hoa
 Kazakhstan
Total 10

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Chia bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được xếp hạt giống dựa trên hệ thống serpentine theo Bảng xếp hạng Thế giới FIH tính đến tháng 7 năm 2018.[2]

Bảng A Bảng B
 Trung Quốc (8)  Hàn Quốc (9)
 Nhật Bản (12)  Ấn Độ (10)
 Malaysia (22)  Thái Lan (28)
 Hồng Kông (43)  Kazakhstan (34)
 Đài Bắc Trung Hoa (53)  Indonesia (65)

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 4 4 0 0 24 3 +21 12 Bán kết
2  Trung Quốc 4 2 1 1 28 6 +22 7
3  Malaysia 4 2 1 1 22 5 +17 7 Trận tranh hạng 5
4  Đài Bắc Trung Hoa 4 1 0 3 3 33 −30 3 Trận tranh hạng 7
5  Hồng Kông 4 0 0 4 2 32 −30 0 Trận tranh hạng 9
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[3]
19 tháng 8 năm 2018
16:00
Nhật Bản  11–0  Đài Bắc Trung Hoa
H Nagai Bàn thắng 3'6'20'43'54'
Kawamura Bàn thắng 9'13'21'52'
Nishikori Bàn thắng 32'
Karino Bàn thắng 59'
Báo cáo
Trọng tài:
Suzi Sutton (USA)
Binish Hayat (PAK)
19 tháng 8 năm 2018
18:00
Malaysia  8–0  Hồng Kông
Abdul Rashid Bàn thắng 3'45'58'
Zulkifli Bàn thắng 16'34'
Onn Bàn thắng 32'
Sylvester Bàn thắng 50'
Sumantri Bàn thắng 59'
Báo cáo
Trọng tài:
Cookie Tan (SGP)
Kim Yoon-seon (KOR)

21 tháng 8 năm 2018
14:00
Nhật Bản  6–0  Hồng Kông
Yamada Bàn thắng 11'42'
Ono Bàn thắng 26'
Aikawa Bàn thắng 33'
Nishikori Bàn thắng 37'59'
Báo cáo
Trọng tài:
Ayanna McClean (TTO)
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
21 tháng 8 năm 2018
16:00
Trung Quốc  9–0  Đài Bắc Trung Hoa
Xi Bàn thắng 9'27'
Gu Bàn thắng 30'45'
Zhang X Bàn thắng 36'56'
Peng Bàn thắng 50'55'
Liang Bàn thắng 54'
Báo cáo
Trọng tài:
Junko Wagatsuma (JPN)
Dahiya Deepa (IND)

23 tháng 8 năm 2018
16:00
Hồng Kông  2–3  Đài Bắc Trung Hoa
O. Chiu Bàn thắng 22'
Lau Bàn thắng 34'
Báo cáo Yang Chi. Bàn thắng 15'
Liao Bàn thắng 40'
Yang Chu. Bàn thắng 42'
Trọng tài:
Suzi Sutton (USA)
Binish Hayat (PAK)
23 tháng 8 năm 2018
18:00
Malaysia  2–2  Trung Quốc
Onn Bàn thắng 33'44' Báo cáo Liang Bàn thắng 10'
Gu Bàn thắng 49'
Trọng tài:
Kelly Hudson (NZL)
Kim Yoon-seon (KOR)

25 tháng 8 năm 2018
14:00
Đài Bắc Trung Hoa  0–11  Malaysia
Báo cáo Abdul Rashid Bàn thắng 4'26'40'44'56'
Mohd Ali Bàn thắng 10'
Aziz Bàn thắng 21'52'
Sumantri Bàn thắng 26'
Zulkifli Bàn thắng 32'
Onn Bàn thắng 51'
Trọng tài:
Cookie Tan (SGP)
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
25 tháng 8 năm 2018
18:00
Nhật Bản  4–2  Trung Quốc
Shimizu Bàn thắng 4'8'
Oikawa Bàn thắng 19'
Kato Bàn thắng 26'
Báo cáo Gu Bàn thắng 12'32'
Trọng tài:
Kelly Hudson (NZL)
Kim Yoon-seon (KOR)

27 tháng 8 năm 2018
18:00
Trung Quốc  15–0  Hồng Kông
Peng Bàn thắng 15'
Ou Bàn thắng 20'41'
Xi Bàn thắng 22'29'44'
Gu Bàn thắng 30'34'35'36'37'40'46'
Liang Bàn thắng 44'
Li Bàn thắng 60'
Báo cáo
Trọng tài:
Binish Hayat (PAK)
Dahiya Seepa (IND)
27 tháng 8 năm 2018
20:00
Malaysia  1–3  Nhật Bản
Zulkifli Bàn thắng 47' Báo cáo Karino Bàn thắng 21'
Nagai Bàn thắng 38'50'
Trọng tài:
Suzi Sutton (USA)
Ayanna McClean (TTO)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ấn Độ 4 4 0 0 38 1 +37 12 Bán kết
2  Hàn Quốc 4 3 0 1 17 4 +13 9
3  Thái Lan 4 1 0 3 3 11 −8 3 Trận tranh hạng 5
4  Indonesia (H) 4 1 0 3 2 16 −14 3 Trận tranh hạng 7
5  Kazakhstan 4 1 0 3 4 32 −28 3 Trận tranh hạng 9
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[3]
(H) Chủ nhà
19 tháng 8 năm 2018
14:00
Thái Lan  1–3  Kazakhstan
Aunjai Bàn thắng 58' Báo cáo Domashneva Bàn thắng 21'
Gataulina Bàn thắng 33'
Sazontova Bàn thắng 50'
Trọng tài:
Kelly Hudson (NZL)
Ayanna McClean (TTO)
19 tháng 8 năm 2018
20:00
Ấn Độ  8–0  Indonesia
Udita Bàn thắng 9'
Katariya Bàn thắng 14'28'
Gurjit Bàn thắng 17'22'57'
Lalremsiami Bàn thắng 25'
Navneet Bàn thắng 50'
Báo cáo
Trọng tài:
Chieko Soma (JPN)
Chen Mei-chen (TPE)

21 tháng 8 năm 2018
18:00
Hàn Quốc  5–0  Indonesia
Kim B. Bàn thắng 8'
Cho E. Bàn thắng 17'
Cheon Bàn thắng 22'
Lee Yu-rim Bàn thắng 53'
Lee Yo. Bàn thắng 57'
Báo cáo
Trọng tài:
Nur Hafizah Azman (MAS)
Chen Jianjun (CHN)
21 tháng 8 năm 2018
20:00
Ấn Độ  21–0  Kazakhstan
Gurjit Bàn thắng 7'36'44'52'
Lalremsiami Bàn thắng 9'19'30'
Goyal Bàn thắng 10'
Navneet Bàn thắng 11'12'49'
Navjot Bàn thắng 16'54'
Katariya Bàn thắng 29'37'53'
Udita Bàn thắng 34'
Minz Bàn thắng 38'45'
Ekka Bàn thắng 43'
Malik Bàn thắng 55'
Báo cáo
Trọng tài:
Liu Xiaoying (CHN)
Cookie Tan (SGP)

23 tháng 8 năm 2018
14:00
Kazakhstan  1–2  Indonesia
Sazontova Bàn thắng 6' Báo cáo Suwito Bàn thắng 59'
El Islany Bàn thắng 60'
Trọng tài:
Chieko Soma (JPN)
Chen Jianjun (CHN)
23 tháng 8 năm 2018
20:00
Thái Lan  0–3  Hàn Quốc
Báo cáo Park M Bàn thắng 6'
Kim O Bàn thắng 52'
Park S Bàn thắng 54'
Trọng tài:
Liu Xiaoying (CHN)
Nur Hafizah Azman (MAS)

25 tháng 8 năm 2018
16:00
Indonesia  0–2  Thái Lan
Báo cáo Sakunpithak Bàn thắng 26'41'
Trọng tài:
Nur Hafizah Azman (MAS)
Junko Wagatsuma (JPN)
25 tháng 8 năm 2018
20:00
Ấn Độ  4–1  Hàn Quốc
N. Kaur Bàn thắng 16'
G. Kaur Bàn thắng 54'55'
Katariya Bàn thắng 56'
Báo cáo Lee Y. Bàn thắng 21'
Trọng tài:
Liu Xiaoying (CHN)
Ayanna McClean (TTO)

27 tháng 8 năm 2018
14:00
Thái Lan  0–5  Ấn Độ
Báo cáo Rampal Bàn thắng 37'46'56'
Malik Bàn thắng 52'
N. Kaur Bàn thắng 55'
Trọng tài:
Junko Wagatsuma (JPN)
Chen Mei-chen (TPE)
27 tháng 8 năm 2018
16:00
Hàn Quốc  8–0  Kazakhstan
Park S Bàn thắng 9'10'30'
Cho Bàn thắng 33'
Lee Yo. Bàn thắng 36'
Cheon Bàn thắng 40'47'
Kim O Bàn thắng 58'
Báo cáo
Trọng tài:
Chieko Soma (JPN)
Chen Jianjun (CHN)

Vòng cuối[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng phân hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Trận tranh hạng 9[sửa | sửa mã nguồn]

31 tháng 8 năm 2018
15:00
Hồng Kông  2–0  Kazakhstan
Lo Bàn thắng 21'
Chan YM Bàn thắng 52'
Báo cáo
Trọng tài:
Junko Wagatsuma (JPN)
Binish Hayat (PAK)

Trận tranh hạng 7[sửa | sửa mã nguồn]

29 tháng 8 năm 2018
12:30
Đài Bắc Trung Hoa  0–2  Indonesia
Báo cáo Arindah Bàn thắng 21'
Suwito Bàn thắng 41'
Trọng tài:
Nur Hafizah Azman (MAS)
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)

Trận tranh hạng 5[sửa | sửa mã nguồn]

29 tháng 8 năm 2018
15:00
Malaysia  2–0  Thái Lan
Rashid Bàn thắng 22'
Onn Bàn thắng 54'
Báo cáo
Trọng tài:
Cookie Tan (SGP)
Chen Mei-chen (TPE)

Vòng tranh huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
29 tháng 8
 
 
 Nhật Bản2
 
31 tháng 8
 
 Hàn Quốc0
 
 Nhật Bản2
 
29 tháng 8
 
 Ấn Độ1
 
 Ấn Độ1
 
 
 Trung Quốc0
 
Tranh huy chương đồng
 
 
31 tháng 8
 
 
 Hàn Quốc1
 
 
 Trung Quốc2

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

29 tháng 8 năm 2018
17:30
Nhật Bản  2–0  Hàn Quốc
Ota Bàn thắng 49'
Shimizu Bàn thắng 60'
Báo cáo
Trọng tài:
Kelly Hudson (NZL)
Chen Jianjun (CHN)
29 tháng 8 năm 2018
20:00
Ấn Độ  1–0  Trung Quốc
G. Kaur Bàn thắng 52' Báo cáo
Trọng tài:
Chieko Soma (JPN)
Kim Yoon-seon (KOR)

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

31 tháng 8 năm 2018
17:30
Hàn Quốc  1–2  Trung Quốc
Kim O-j Bàn thắng 60' Báo cáo Gu Bàn thắng 20'
Song Bàn thắng 58'
Trọng tài:
Ayanna McClean (TTO)
Suzi Sutton (USA)

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

31 tháng 8 năm 2018
20:00
Nhật Bản  2–1  Ấn Độ
Shimizu Bàn thắng 11'
Kawamura Bàn thắng 44'
Báo cáo Goyal Bàn thắng 25'
Trọng tài:
Kelly Hudson (NZL)
Liu Xiaoying (CHN)

Số liệu thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020
Thứ hạng Đội tuyển
 Nhật Bản5
 Ấn Độ
 Trung Quốc
4  Hàn Quốc
5  Malaysia
6  Thái Lan
7  Indonesia
8  Đài Bắc Trung Hoa
9  Hồng Kông
10  Kazakhstan
^5Nhật Bản đã vượt qua vòng loại với tư cách là chủ nhà và nhà vô địch châu lục, do đó hạn ngạch đó được bổ sung vào các nội dung vòng loại thay vì giành vị trí á quân của giải đấu.[4]

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Đã có 158 bàn thắng ghi được trong 27 trận đấu, trung bình 5.85 bàn thắng mỗi trận đấu.

13 bàn thắng

10 bàn thắng

9 bàn thắng

7 bàn thắng

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “18th Asian Games Jakarta Palembang 2018 – Men's and Women's Hockey Competitions – Match Schedule” (PDF). Asian Hockey Federation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “FIH Rankings – Senior – Women” (PDF). FIH. 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ a b FIH General Tournament Regulations January 2015
  4. ^ “Tokyo 2020 - FIH Hockey Qualification System” (PDF). FIH. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.