Cúp bóng đá Phần Lan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá Phần Lan
Thành lập1955
Khu vựcPhần Lan
Số đội125
Đội vô địch
hiện tại
SJK
(danh hiệu thứ 1)
(2016)
Câu lạc bộ
thành công nhất
HJK
FC Haka
(12 danh hiệu mỗi đội)
Truyền hìnhVeikkausTV
Cúp bóng đá Phần Lan 2016

Cúp bóng đá Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen cup; tiếng Thụy Điển: Finlands cup) là giải đấu cúp chính của bóng đá Phần Lan. Giải đấu thường niên này dành cho tất cả các đội bóng thuộc Hiệp hội bóng đá Phần Lan và khởi tranh từ năm 1955.

Đội vô địch Cúp bóng đá Phần Lan sẽ giành quyền tham dự UEFA Europa League.

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Số khán giả tham dự các trận chung kết giai đoạn 1955-2008

Thành tích của các câu lạc bộ như bảng sau: [1] [2]

Mùa giải Ngày thi đấu Vô địch Á quân Tỉ số Địa điểm Thành phố Khán giả
1955 20 tháng 11 năm 1955 Haka HPS 5–1 Sân vận động Olympic Helsinki 3.021
1956 28 tháng 10 năm 1956 Pallo-Pojat TKT 2–1 Sân vận động Olympic Helsinki 2.020
1957 27 tháng 10 năm 1957 IF Drott KPT 2–1 (s.h.p.) Sân vận động Olympic Helsinki 3.907
1958 3 tháng 9 năm 1958 KTP KIF 4–1 Sân vận động Olympic Helsinki 3.005
1959 1 tháng 11 năm 1959 Haka HIFK 2–1 Sân vận động Olympic Helsinki 4.176
1960 23 tháng 10 năm 1960 Haka RU-38 3–1 (s.h.p.) Sân vận động Olympic Helsinki 4.729
1961 22 tháng 10 năm 1961 KTP Pallo-Pojat 5–2 Sân vận động Olympic Helsinki 3.601
1962 21 tháng 10 năm 1962 HPS RoPS 5–0 Sân vận động Olympic Helsinki 5.022
1963 20 tháng 10 năm 1963 Haka Reipas Lahti 1–0 Sân vận động Olympic Helsinki 14.052
1964 18 tháng 10 năm 1964 Reipas Lahti LaPa 1–0 Sân vận động Olympic Helsinki 4.837
1965 20 tháng 10 năm 1965 Åbo IFK TPS 1–0 Sân vận động Olympic Helsinki 1.936
1966 30 tháng 10 năm 1966 HJK KTP 6–1 Sân vận động Olympic Helsinki 7.069
1967 11 tháng 10 năm 1967 KTP Reipas Lahti 2–0 Sân vận động Olympic Helsinki 5.243
1968 12 tháng 10 năm 1968 KuPS KTP 2–1 Sân vận động Olympic Helsinki 3.521
1969 8 tháng 10 năm 1969 Haka Honka 2–0 Sân vận động Olympic Helsinki 1.250
1970 4 tháng 10 năm 1970 MP Reipas Lahti 4–1 (s.h.p.) Sân vận động Olympic Helsinki 5.399
1971 10 tháng 10 năm 1971 MP Sport 4–1 Sân vận động Olympic Helsinki 2.645
1972 15 tháng 10 năm 1972 Reipas Lahti VPS 2–0 Sân vận động Olympic Helsinki 528
1973 7 tháng 10 năm 1973 Reipas Lahti SePS 1–0 Sân vận động Olympic Helsinki 2.846
1974 6 tháng 10 năm 1974 Reipas Lahti OTP 1–0 Sân vận động Olympic Helsinki 4.866
1975 25 tháng 4 năm 1976 Reipas Lahti HJK 6–2 (s.h.p.) Sân vận động Olympic Helsinki 6.086
1976 17 tháng 4 năm 1977 Reipas Lahti FC Ilves 2–0 Sân vận động Tammela Tampere 2.175
1977 23 tháng 10 năm 1977 Haka SePS 3–1 Sân vận động Olympic Helsinki 2.134
1978 8 tháng 10 năm 1978
15 tháng 10 năm 1978
Reipas Lahti KPT 3–1
1–1
Väinölänniemi
Radiomäki
Kuopio
Lahti
1.664
1.731
1979 21 tháng 10 năm 1979 FC Ilves TPS 2–0 Sân vận động Olympic Helsinki 3.409
1980 19 tháng 10 năm 1980 KTP Haka 3–2 Sân vận động Olympic Helsinki 7.039
1981 17 tháng 10 năm 1981 HJK FC Kuusysi 4–0 Töölön Pallokenttä Helsinki 5.063
1982 16 tháng 10 năm 1982 Haka KPV 3–2 Sân vận động Olympic Helsinki 4.161
1983 15 tháng 10 năm 1983 FC Kuusysi Haka 2–0 Sân vận động Olympic Helsinki 5.008
1984 20 tháng 10 năm 1984 HJK FC Kuusysi 2–1 Sân vận động Olympic Helsinki 6.057
1985 19 tháng 10 năm 1985 Haka HJK 2–2 (s.h.p.) 2–1 (p) Sân vận động Olympic Helsinki 6.622
1986 11 tháng 10 năm 1986 RoPS KePS 2–0 Sân vận động Olympic Helsinki 3.636
1987 17 tháng 10 năm 1987 FC Kuusysi OTP 5–4 Sân vận động Olympic Helsinki 7.176
1988 15 tháng 10 năm 1988 Haka OTP 1–0 Sân vận động Olympic Helsinki 3.504
1989 14 tháng 10 năm 1989 KuPS Haka 3–2 Sân vận động Olympic Helsinki 5.203
1990 13 tháng 10 năm 1990 FC Ilves HJK 2–1 Sân vận động Olympic Helsinki 8.285
1991 24 tháng 10 năm 1991 TPS FC Kuusysi 0–0 (s.h.p.) 5–3 (p) Sân vận động Olympic Helsinki 8.727
1992 9 tháng 7 năm 1992 MyPa FF Jaro 2–0 Sân vận động Olympic Helsinki 9.517
1993 17 tháng 7 năm 1993 HJK RoPS 2–0 Sân vận động Pori Pori 4.680
1994 10 tháng 7 năm 1994 TPS HJK 2–1 Sân vận động Olympic Helsinki 7.617
1995 28 tháng 10 năm 1995 MyPa FC Jazz 1–0 Sân vận động Olympic Helsinki 6.140
1996 3 tháng 11 năm 1996 HJK TPS 0–0 (s.h.p.) 4–3 (p) Sân vận động Olympic Helsinki 3.632
1997 25 tháng 10 năm 1997 FC Haka TPS 2–1 (s.h.p.) Sân vận động Olympic Helsinki 4.107
1998 31 tháng 10 năm 1998 HJK PK-35 3–2 Sân vận động Olympic Helsinki 5.023
1999 30 tháng 10 năm 1999 FC Jokerit FF Jaro 2–1 Sân vận động Olympic Helsinki 3.217
2000 10 tháng 11 năm 2000 HJK Kotkan TP 1–0 Sân vận động Finnair Helsinki 3.471
2001 12 tháng 11 năm 2001 Atlantis FC Tampere United 1–0 Sân vận động Tammela Tampere 3.820
2002 9 tháng 11 năm 2002 FC Haka FC Lahti 4–1 Sân vận động Finnair Helsinki 2.984
2003 1 tháng 11 năm 2003 HJK AC Allianssi 2–1 (s.h.p.) Sân vận động Finnair Helsinki 3.520
2004 30 tháng 10 năm 2004 MyPa FC Hämeenlinna 2–1 Sân vận động Finnair Helsinki 2.650
2005 29 tháng 10 năm 2005 FC Haka TPS 4–1 Sân vận động Finnair Helsinki 2.130
2006 4 tháng 11 năm 2006 HJK KPV 1–0 Sân vận động Finnair Helsinki 2.447
2007 11 tháng 11 năm 2007 Tampere United FC Honka 3–3 (s.h.p.) 3–1 (p) Sân vận động Finnair Helsinki 1.457
2008 1 tháng 11 năm 2008 HJK FC Honka 2–1 (s.h.p.) Sân vận động Finnair Helsinki 1.554
2009 31 tháng 10 năm 2009 Inter Turku Tampere United 2–1 Sân vận động Finnair Helsinki 2.065
2010 25 tháng 9 năm 2010 TPS HJK 2–0 Sân vận động Sonera Helsinki 5.137
2011 24 tháng 9 năm 2011 HJK KuPS 2–1 (s.h.p.) Sân vận động Sonera Helsinki 5.125
2012 29 tháng 9 năm 2012 FC Honka KuPS 1–0 Sân vận động Sonera Helsinki 2.340
2013 28 tháng 9 năm 2013 RoPS KuPS 2–1 Sân vận động Sonera Helsinki 4.032
2014 1 tháng 11 năm 2014 HJK Inter Turku 0–0 (s.h.p.) 5–3 (p) Sân vận động Sonera Helsinki 2.349
2015 26 tháng 9 năm 2015 IFK Mariehamn Inter Turku 2–1 Tehtaan kenttä Valkeakoski 3.017
2016 24 tháng 9 năm 2016 SJK HJK 1–1 (s.h.p.) 7–6 (p) Sân vận động Ratina Tampere 2,000
2016–2017 23 tháng 9 năm 2017 HJK SJK 1–0 Sân vận động OmaSP Stadion Seinäjoki 3,617
2017–2018 12 tháng 5 năm 2018 Inter Turku HJK 1–0 Sân vận động Sonera Helsinki 3,540

Thành tích theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích các câu lạc bộ khác nhau được thể hiện trong bảng sau: [1] [2]

Câu lạc bộ Số lần vô địch Số lần á quân Năm vô địch
HJK
13
7
1966, 1981, 1984, 1993, 1996, 1998, 2000, 2003, 2006, 2008, 2011, 2014, 2016–17
FC Haka
12
3
1955, 1959, 1960, 1963, 1969, 1977, 1982, 1985, 1988, 1997, 2002, 2005
Reipas Lahti
7
3
1964, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1978
KTP
4
3
1958, 1961, 1967, 1980
TPS
3
5
1991, 1994, 2010
MyPa
3
1992, 1995, 2004
KuPS
2
3
1968, 1989
Kuusysi
2
3
1983, 1987
RoPS
2
2
1986, 2013
Ilves
2
1
1979, 1990
MP
2
1970, 1971
FC Honka
1
3
2012
TamU
1
2
2007
Inter Turku
2
2
2009,2017–18
Pallo-Pojat
1
1
1956
HPS
1
1
1962
IF Drott
1
1957
ÅIFK
1
1965
FC Jokerit
1
1999
Atlantis
1
2001
IFK Mariehamn
1
2015
Seinäjoen Jalkapallokerho
1
1
2016

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b http://www.rsssf.com/tablesf/fincuphist.html
  2. ^ a b “Cúp bóng đá Phần Lan (men), finals 1955–2007”. based on Jalkapallokirja 2007. Suomencup.net. 14 tháng 6 năm 2008. Truy cập 20 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]