Carl Starfelt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Carl Starfelt
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Carl Anders Theodor Starfelt
Ngày sinh 1 tháng 6, 1995 (28 tuổi)
Nơi sinh Stockholm, Thụy Điển
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Rubin Kazan
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2013 IF Brommapojkarna
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2017 IF Brommapojkarna 85 (2)
2018–2019 IFK Göteborg 44 (1)
2019– Rubin Kazan 32 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014 U-19 Thụy Điển 2 (0)
2020– Thụy Điển 7 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 3 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023

Carl Anders Theodor Starfelt (sinh ngày 1 tháng 6 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho câu lạc bộ Nga Rubin Kazan ở vị trí trung vệ.[1]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Starfelt khởi nghiệp tại Brommapojkarna và thi đấu tại đây cho đến hết mùa giải 2018. Anh có màn ra mắt ở Allsvenskan trong trận gặp Kalmar FF vào ngày 30 tháng 3 năm 2014. Anh chuyển sang thi đấu cho IFK Göteborg 2 mùa giải trước khi sang Nga, khoác áo Rubin Kazan vào ngày 13 tháng 7 năm 2019.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 20 tháng 12 năm 2020 [3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải quốc nội Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
IF Brommapojkarna 2013 Allsvenskan 0 0 0 0 0 0
2014 20 0 2 0 4 0 26 0
2015 Superettan 16 0 4 0 20 0
2016 Ettan 22 1 1 0 23 1
2017 Superettan 27 1 5 0 32 1
Tổng cộng 85 2 12 0 4 0 101 2
IFK Göteborg 2017 Allsvenskan 30 0 4 0 34 0
2018 14 1 0 0 14 1
Tổng cộng 44 1 4 0 48 1
Rubin Kazan 2019–20 Russian Premier League 10 0 1 0 0 0 11 0
2020–21 18 2 2 0 0 0 20 2
Tổng cộng 28 2 3 0 0 0 31 2
Tổng cộng sự nghiệp 157 5 19 0 4 0 180 5

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

IF Brommapojkarna

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Carl Starfelt”. svenskfotboll.se. Truy cập 3 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “«РУБИН» ПОДПИСАЛ КОНТРАКТ С КАРЛОМ СТАРФЕЛЬТОМ” [Rubin signed a contract with Carl Starfelt] (bằng tiếng Nga). FC Rubin Kazan. ngày 13 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ “C. Starfelt”. Soccerway. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]