Chặng đua MotoGP Malaysia 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Malaysia   MotoGP Malaysia 2023
Thông tin chi tiết
Chặng 18 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2023
Ngày12 tháng Mười một năm 2023
Tên chính thứcPetronas Grand Prix of Malaysia
Địa điểmPetronas Sepang International Circuit
Sepang, Selangor, Malaysia
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 5.543 km (3.444 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:57.491
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Álex Márquez Ducati
Thời gian 1:58.979 on lap 3
Podium
Chiến thắng Ý Enea Bastianini Ducati
Hạng nhì Tây Ban Nha Álex Márquez Ducati
Hạng ba Ý Francesco Bagnaia Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Thời gian 2:05.288
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Thời gian 2:06.151 on lap 3
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Hạng nhì Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Hạng ba Tây Ban Nha Marcos Ramírez Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jaume Masià Honda
Thời gian 2:10.846
Fastest lap
Tay đua Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Thời gian 2:12.268 on lap 2
Podium
Chiến thắng Hà Lan Collin Veijer Husqvarna
Hạng nhì Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Hạng ba Tây Ban Nha Jaume Masià Honda

Chặng đua MotoGP Malaysia 2023 là chặng đua thứ 18 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 10/11/2023 đến ngày 12/11/2023 ở trường đua Sepang, Malaysia.

Tay đua giành chiến thắng đua chính thể thức MotoGP là Enea Bastianini của đội đua Ducati Corse.[1][2] Tay đua giành chiến thắng cuộc đua Sprint race là Alex Marquez của đội đua Gresini Racing.[3]

Sau chặng đua, Francesco Bagnaia dẫn đầu bảng xếp hạng tổng với 412 điểm.

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả
Q1[4] Q2[5]
1 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:57.491
2 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:57.549
3 23 Ý Enea Bastianini Ducati 1:57.911 1:57.590
4 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Ducati Vào thẳng Q2 1:57.661
5 10 Ý Luca Marini Ducati Vào thẳng Q2 1:57.787
6 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1:57.805
7 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Vào thẳng Q2 1:58.050
8 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1:58.080
9 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1:58.253
10 43 Úc Jack Miller KTM Vào thẳng Q2 1:58.468
11 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati 1:57.823 1:59.211
12 5 Pháp Johann Zarco Ducati Vào thẳng Q2 2:01.848
13 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia 1:58.069 N/A
14 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández KTM 1:58.107 N/A
15 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 1:58.321 N/A
16 36 Tây Ban Nha Joan Mir Honda 1:58.440 N/A
17 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró KTM 1:58.555 N/A
18 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Aprilia 1:58.623 N/A
19 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Aprilia 1:58.638 N/A
20 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda 1:58.717 N/A
21 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 1:58.886 N/A
22 19 Tây Ban Nha Álvaro Bautista Ducati 1:59.418 N/A
23 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona Honda 1:59.658 N/A
Kết quả chính thức

Kết quả Sprint race[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 10 19:58.713 4 12
2 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 10 +1.589 2 9
3 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 10 +3.034 1 7
4 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 10 +3.242 3 6
5 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 10 +3.310 7 5
6 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 10 +4.318 10 4
7 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 10 +5.307 6 3
8 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 10 +5.501 12 2
9 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 10 +6.420 5 1
10 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 10 +7.241 9
11 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 10 +8.775 15
12 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 10 +9.995 13
13 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 10 +10.067 11
14 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 10 +10.643 14
15 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 10 +11.005 17
16 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 10 +11.911 8
17 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 10 +13.591 18
18 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 10 +15.058 19
19 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 10 +16.015 21
20 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona LCR Honda Castrol Honda 10 +23.484 23
21 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 10 +24.930 20
22 19 Tây Ban Nha Álvaro Bautista Aruba.it Racing Ducati 10 +36.501 22
23 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 10 +40.594 16
Fastest sprint lap: Ý Enea Bastianini (Ducati) – 1:58.996 (lap 5)
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 20 39:59.137 3 25
2 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 20 +1.535 4 20
3 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 20 +3.562 1 16
4 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 20 +10.526 2 13
5 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 20 +15.000 8 11
6 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 20 +16.946 6 10
7 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 20 +18.553 15 9
8 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 20 +19.204 10 8
9 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 20 +19.399 11 7
10 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 20 +19.740 5 6
11 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 20 +21.189 9 5
12 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 20 +23.598 12 4
13 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 20 +27.079 20 3
14 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 20 +28.940 14 2
15 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 20 +29.849 17 1
16 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona LCR Honda Castrol Honda 20 +50.960 23
17 19 Tây Ban Nha Álvaro Bautista Aruba.it Racing Ducati 20 +53.564 22
18 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 20 +1:42.162 21
Ret 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 11 Tai nạn 7
Ret 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 8 Tai nạn 13
Ret 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 6 Hỏng hóc kỹ thuật 18
Ret 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 5 Tai nạn 19
Ret 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 4 Tai nạn 16
Fastest lap: Tây Ban Nha Álex Márquez (Ducati) – 1:58.979 (lap 3)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng tổng sau chặng đua[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “MOTO GP: ENEA BASTIANINI CLAIM FIRST VICTORY OF THE SEASON AT MALAYSIAN GRAND PRIX, FRANCESCO BAGNAIA EXTENDS LEAD”. Eurosport. 12 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “Enea Bastianini giành chiến thắng tại GP Malaysia”. VTV. 12 tháng 11 năm 2023.
  3. ^ “Alex Marquez wins Sepang MotoGP Sprint, Martin edges Bagnaia”. Speedcafe. 11 tháng 11 năm 2023.
  4. ^ “Petronas Grand Prix of Malaysia MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  5. ^ “Petronas Grand Prix of Malaysia MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.


Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Thái Lan 2023
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2023
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Qatar 2023
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Malaysia 2022
Chặng đua MotoGP Malaysia Năm sau:
Chặng đua MotoGP Malaysia 2024