Chi Dâm dương hoắc
Chi Dâm dương hoắc | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Berberidaceae |
Chi (genus) | Epimedium L. |
Các loài | |
Xem văn bản. |
Chi Dâm dương hoắc (danh pháp khoa học: Epimedium) là một chi thực vật thuộc Họ Hoàng mộc. Chi này có khoảng 63 loài. Phần lớn các loài là loài đặc hữu của miền nam Trung Quốc, với một số loài phân bố xa tận châu Âu[1]. Chi này có một số loài dâm dương hoắc có tính chất kích thích tình dục và được sử dụng làm thuốc.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Khoảng 63 loài, gồm:
- Epimedium acuminatum - dâm dương hoắc lông thô
- Epimedium alpinum
- Epimedium baiealiguizhouense
- Epimedium baojingensis
- Epimedium borealiguizhouense
- Epimedium brachyrrhizum
- Epimedium brevicornu - dâm dương hoắc, dâm dương hoắc lá hình tim
- Epimedium campanulatum
- Epimedium chlorandrum
- Epimedium circinatocucullatum
- Epimedium coactum
- Epimedium davidii - dâm dương hoắc Bảo Hưng
- Epimedium dewuense
- Epimedium diphyllum
- Epimedium dolichostemon
- Epimedium ecalcaratum
- Epimedium elachyphyllum
- Epimedium elatum
- Epimedium elongatum - dâm dương hoắc Xuyên Tây
- Epimedium enshiense
- Epimedium epsteinii
- Epimedium fangii
- Epimedium fargesii
- Epimedium flavum
- Epimedium franchetii
- Epimedium glandulosopilosum
- Epimedium grandiflorum - dâm dương hoắc hoa to
- Epimedium hunanense - dâm dương hoắc Hồ Nam
- Epimedium ilicifolium
- Epimedium koreanum - dâm dương hoắc Triều Tiên
- Epimedium latisepalum
- Epimedium leptorrhizum - dâm dương hoắc Kiềm Lĩnh
- Epimedium lishihchenii
- Epimedium lobophyllum
- Epimedium macrosepalum
- Epimedium membranaceum
- Epimedium mikinorii
- Epimedium multiflorum
- Epimedium myrianthum
- Epimedium ogisui
- Epimedium omeiense
- Epimedium pauciflorum
- Epimedium perralderianum
- Epimedium pinnatum
- Epimedium platypetalum - dâm dương hoắc Mậu Vấn
- Epimedium pseudowushanense
- Epimedium pubescens - dâm dương hoắc lông mềm
- Epimedium pubigerum
- Epimedium qingchengshanense
- Epimedium reticulatum
- Epimedium rhizomatosum
- Epimedium sagittatum - tam chi cửu diệp, dâm dương hoắc lá mác
- Epimedium sempervirens
- Epimedium setosum
- Epimedium shuichengense
- Epimedium simplicifolium - dâm dương hoắc lá đơn
- Epimedium stellulatum
- Epimedium sutchuenense - dâm dương hoắc Tứ Xuyên
- Epimedium trifoliolatobinatum
- Epimedium truncatum
- Epimedium wushanense - dâm dương hoắc Vu Sơn
- Epimedium youngianum
- Epimedium zhushanense
Tác dụng làm thuốc[sửa | sửa mã nguồn]
Cây này có nhiều loài khác nhau đều được dùng làm thuốc. Có thể: Lấy kéo cắt hết gai chung quanh biên lá, cắt nhỏ như sợi tơ to, rây sạch mảnh vụn là dùng được. Hoặc dùng rễ và lá, cắt hết gai chung quanh rồi dùng mỡ dê, đun cho chảy ra, gạn sạch cặn, cho Dâm dương hoắc vào, sao qua cho mỡ hút hết vào lá, lấy ra ngay, để nguội là được. Hoặc rửa sạch, xắt nhỏ, phơi khô, sao qua. Có thể tẩm qua rượu rồi sao qua càng tốt.
Tác dụng:
- Lợi tiểu tiện, ích khí lực, cường chí (Bản Kinh).
- Kiện cân cốt, tiêu loa lịch (Danh Y Biệt Lục).
- Bổ yêu tất (bổ lưng, gối), cường tâm lực (làm mạnh tim) (Nhật Hoa Tử Bản Thảo).
- Bổ Thận hư, tráng dương (Y Học Nhập Môn).
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Epimedium Linn”. Flora of Pakistan.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Dâm dương hoắc. |