Bước tới nội dung

Coenoptychus pulcher

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Coenoptychus pulcher
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Corinnidae
Chi (genus)Coenoptychus
Simon, 1885
Loài (species)C. pulcher
Danh pháp hai phần
Coenoptychus pulcher
Simon, 1885

Coenoptychus pulcher là một loài nhện trong họ Corinnidae.[1] Chúng thuộc chi đơn loài Coenoptychus, được Eugène Simon miêu tả năm 1885.[2] Chúng thường xuất hiện ở Ấn ĐộSri Lanka.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
  2. ^ “Gen. Coenoptychus Simon, 1885”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ “Taxon details Coenoptychus pulcher Simon, 1895”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]