Conus floccatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Conus floccatus
Conus floccatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. floccatus
Danh pháp hai phần
Conus floccatus
G. B. Sowerby II, 1841
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Conus circumsignatus Crosse, 1865
Conus magdalenae Kiener, 1845

Conus floccatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

The shell is intricately marked with white, orange and dark red.

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Conus floccatus G. B. Sowerby II, 1841. World Register of Marine Species, truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Conus floccatus tại Wikimedia Commons