Corbera d'Ebre
Corbera d'Ebre Corbera d’Ebre Corberá o Corbera de Ebro |
|||
---|---|---|---|
![]() |
|||
|
|||
Quốc gia | ![]() |
||
Vùng | Vùng | ||
Tỉnh | Tarragona | ||
Quận (comarca) | Terra Alta | ||
Đặt tên theo | Ebro | ||
Chính quyền | |||
• Thị trưởng | Sebastià Frixach i Lliberia (ERC) | ||
Diện tích | |||
• Đất liền | 53,1 km2 (205 mi2) | ||
Độ cao | 337 m (1,106 ft) | ||
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) | ||
Múi giờ | CET (UTC+1) | ||
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) | ||
Mã bưu chính | 43784 | ||
Tọa độ | 41°4′43″B 0°28′37″Đ / 41,07861°B 0,47694°ĐTọa độ: 41°4′43″B 0°28′37″Đ / 41,07861°B 0,47694°Đ | ||
Tên gọi dân cư | corberenc/a |
Corbera d'Ebre là một đô thị thuộc tỉnh Tarragona trong cộng đồng tự trị Catalonia, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 53,1 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 1174 người với mật độ 22,11 người/km². Đô thị này có cự ly km so với Tarragona.