Sant Carles de la Ràpita
Giao diện
Sant Carles de la Ràpita Sant Carles de la Ràpita Sant Carles de la Ràpita | |
---|---|
Vị trí của Sant Carles de la Ràpita | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Tarragona |
Quận (comarca) | Montsiá |
Thủ phủ | la Ràpita |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Miguel Alonso Herrera (PSC-PSOE) |
Diện tích | |
• Đất liền | 53,69 km2 (2,073 mi2) |
Độ cao | 11 m (36 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | UTC+1 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 43540 |
Tọa độ | 40°37′12″B 0°35′34″Đ / 40,62°B 0,59278°Đ |
Tên gọi dân cư | sancarlense rapiteño, a[1] rapitenc, ca (tiếng Catalan) |
Website | http://www.larapita.com |
Sant Carles de la Ràpita[1][2][3] là một đô thị thuộc tỉnh Tarragona trong cộng đồng tự trị Catalonia, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 53,69 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là người với mật độ người/km². Đô thị này có cự ly km so với Tarragona.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Celdrán Gomáriz, Pancracio (2004). Diccionario de topónimos españoles y sus gentilicios . Madrid: Espasa Calpe. tr. 694. ISBN 978-84-670-3054-9.
- ^ Topónimo en castellano, de acuerdo con la RAE. Cf. Real Academia Española; Real Academia Española (1999). “Apéndice 3: Topónimos cuya versión tradicional en castellano difiere de la original”. Ortografía de la lengua española. Madrid: Espasa. tr. 151. ISBN 8467000767.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Instituto Nacional de Estadística de España; Instituto Nacional de Estadística (España). “Alteraciones de los municipios en los Censos de Población desde 1842”. Truy cập 15 tháng 12 năm 2009.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)