Courcival

Courcival

Courcival trên bản đồ Pháp
Courcival
Courcival
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Pays de la Loire
Tỉnh Sarthe
Quận Mamers
Tổng Bonnétable
Xã (thị) trưởng Jean Tessier
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao 62–93 m (203–305 ft)
Diện tích đất1 8,64 km2 (3,34 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 82  (2006[1])
 - Mật độ 9/km2 (23/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 72102/ 72110
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Courcival là một thuộc tỉnh Sarthe trong vùng Pays-de-la-Loire tây bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao từ 62-93 mét trên mực nước biển.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]