Bước tới nội dung

Courcival

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Courcival
Vị trí Courcival
Bản đồ
Courcival trên bản đồ Pháp
Courcival
Courcival
Courcival trên bản đồ Pays de la Loire
Courcival
Courcival
Quốc giaPháp
VùngPays de la Loire
TỉnhSarthe
QuậnMamers
TổngBonnétable
Liên xãCommunauté de communes Maine 301
Chính quyền
 • Thị trưởng (2008–2014) Jean Tessier
Diện tích18,64 km2 (334 mi2)
Dân số (2006[1])82
 • Mật độ0,095/km2 (0,25/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính/INSEE72102 /72110
Độ cao62–93 m (203–305 ft)
1 Dữ liệu đăng ký đất đai tại Pháp, không bao gồm ao, hồ và sông băng > 1 km2 (0,386 dặm vuông Anh hoặc 247 mẫu Anh) và cửa sông.

Courcival là một thuộc tỉnh Sarthe trong vùng Pays-de-la-Loire tây bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao từ 62-93 mét trên mực nước biển.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]