Le Mans

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Pays de la Loire
Tỉnh Sarthe
Quận Le Mans
Tổng Chef-lieu của 9 tổng
Thống kê
Độ cao 38–134 m (125–440 ft)
(bình quân 51 m (167 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 72181/ 72000

Le Mans là tỉnh lỵ của tỉnh Sarthe, thuộc vùng hành chính Pays de la Loire của nước Pháp, có dân số là 141.432 người (thời điểm 2005).

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Le Mans (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 17.2 21.0 24.9 30.3 32.4 37.1 40.4 40.5 34.6 30.0 22.2 18.3 40,5
Trung bình cao °C (°F) 7.9 9.1 12.7 15.7 19.5 23.1 25.5 25.4 21.9 17.0 11.4 8.2 16,5
Trung bình thấp, °C (°F) 2.1 1.8 3.7 5.6 9.4 12.4 14.2 13.8 11.0 8.6 4.7 2.5 7,5
Thấp kỉ lục, °C (°F) −15.2 −17 −11.3 −4.9 −3.7 1.6 3.9 3.2 −0.5 −5.4 −12 −21 −21
Giáng thủy mm (inch) 67.2
(2.646)
50.9
(2.004)
54.3
(2.138)
53.9
(2.122)
63.0
(2.48)
46.9
(1.846)
56.8
(2.236)
42.7
(1.681)
52.9
(2.083)
66.0
(2.598)
62.7
(2.469)
70.2
(2.764)
687,5
(27,067)
Độ ẩm 87 83 78 74 75 73 72 74 79 86 88 88 79,8
Số ngày giáng thủy TB 11.2 9.3 10.2 9.5 10.0 7.3 7.6 6.5 8.0 10.7 10.5 11.8 112,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 66.2 89.7 134.3 170.9 199.7 224.1 227.4 224.9 181.0 118.8 70.9 63.9 1.771,8
Nguồn #1: Meteo France[1][2]
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi 1961–1990)[3]

Các thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Những người con của thành phố[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Données climatiques de la station de Le Mans” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ “Climat Pays de la Loire” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ “Normes et records 1961-1990: Le Mans - Arnage (72) - altitude 51m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.