Tulle

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tulle

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Corrèze
Quận Tulle
Tổng Chef-lieu của 4 tổng
Liên xã Communauté de communes du Pays de Tulle
Xã (thị) trưởng Bernard Combes (PS)
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 185–460 m (607–1.509 ft)
(bình quân 212 m (696 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 19272/ 19000

Tulle là tỉnh lỵ của tỉnh Corrèze, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 15.553 người (thời điểm 1999).

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Tulle có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).

Dữ liệu khí hậu của Tulle
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.1 24.8 27.0 30.1 34.0 40.0 40.0 40.5 35.5 30.6 25.8 20.2 40,5
Trung bình cao °C (°F) 8.4 10.4 14.2 17.0 21.0 24.6 27.0 26.8 22.9 18.3 12.0 8.8 17,7
Trung bình ngày, °C (°F) 4.3 5.4 8.4 10.9 14.7 18.0 20.3 20.0 16.4 13.0 7.6 4.8 12,0
Trung bình thấp, °C (°F) 0.3 0.5 2.6 4.9 8.5 11.5 13.5 13.1 9.8 7.6 3.2 0.9 6,4
Thấp kỉ lục, °C (°F) −21 −16.1 −13 −7 −2 −0.5 4.7 2.0 0.0 −5.4 −10 −15.5 −21
Giáng thủy mm (inch) 111.5
(4.39)
95.3
(3.752)
94.6
(3.724)
111.2
(4.378)
107.6
(4.236)
84.0
(3.307)
79.8
(3.142)
78.2
(3.079)
101.1
(3.98)
120.5
(4.744)
122.8
(4.835)
123.3
(4.854)
1.229,9
(48,421)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 13.4 10.7 11.4 12.6 12.5 9.3 8.1 8.8 9.5 12.0 12.8 12.8 133,9
Nguồn: Météo France[1]

Các thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tulle (19)” (PDF). Fiche Climatologique: Statistiques 1981–2010 et records (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]