Bước tới nội dung

Crocidura

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Crocidura
Thời điểm hóa thạch: Miocene to Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Crocidura
Wagler, 1832[1]
Loài điển hình
Sorex leucodon
Hermann, 1780

Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Afrosorex Hutterer, 1986
  • Heliosorex Heller, 1910
  • Leucodon Fatio, 1869
  • Paurodus Schulze, 1897
  • Praesorex Thomas, 1913
  • Rhinomus Murray, 1860

Crocidura là một chi động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Chi này được Wagler miêu tả năm 1832.[1] Tên thông dụng của chúng thường là chuột chù chân trắng hoặc chuột xạ.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

*Loài mới.[5]
**Loài mới.[6]
***Loài mới.[7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ a b c Descriptions of New Species of Crocidura (Soricomorpha: Soricidae) from Mainland Đông Nam Á, with Synopses of Previously Described Species and Remarks on Biogeography [1]
  3. ^ Esselstyn, J.A. & Goodman, S.M. (2010). “New species of shrew (Soricidae: Crocidura]] - from Sibuyan Island, Philippines”. Journal of Mammalogy. 91 (6): 1467–1472. doi:10.1644/10-MAMM-A-002.1. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ doi:10.3897/zookeys.313.4823
    Hoàn thành chú thích này
  5. ^ Jenkins, P. D., Abramov, A. V., Rozhnov, V. V., Makarova, O. V. (ngày 19 tháng 9 năm 2007). “Description of two new species of white-toothed shrews belonging to the genus Crocidura (Soricomorpha: Soricidae) from Ngoc Linh Mountain, Vietnam” (PDF). Zootaxa. 1589: 57–68.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Lunde, D.P., Musser, G.G. & Ziegler, T. (2004). “Description of a new species of Crocidura (Soricomorpha: Soricidae, Crocidurinae) from Ke Go Nature Reserve, Vietnam”. Mammal Study. 29: 27–36. doi:10.3106/mammalstudy.29.27.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  7. ^ Meegaskumbura (ngày 19 tháng 12 năm 2007). Crocidura hikmiya, a new shrew (Mammalia: Soricomorpha: Soricidae) from Sri Lanka” (PDF). Zootaxa. 1665: 19–30.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]