Dân
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tra dân trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Dân có thể chỉ:
- Con người nói chung
- Tên gọi gọn của nhân dân
- Gọi tắt của dân tộc
- Gọi tắt của dân cư
- Một tờ báo: Dân (báo)
- Một huyện thuộc tỉnh Cam Túc: Dân (huyện)
- Tên người: Lê Nghi Dân, Giang Trạch Dân, Sáu Dân...