Bước tới nội dung

Danh sách đĩa nhạc của Infinite

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Infinite
Infinite biểu diễn vào năm 2011
Album phòng thu6
Album trực tiếp2
Album tổng hợp2
Album video17
Video âm nhạc47
EP6
Đĩa đơn29
Album nhạc phim4
Album đĩa đơn2

Nhóm nhạc nam Hàn Quốc Infinite đã phát hành 6 album phòng thu, 2 album tuyển tập, 2 album trực tiếp, 2 album tái bản, 6 mini-album, 2 album đĩa đơn và 29 đĩa đơn. Nhóm ra mắt công chúng tại Hàn Quốc vào tháng 6 năm 2010 với mini-album First Invasion và tại Nhật Bản vào tháng 11 năm 2011 với phiên bản tiếng Nhật của bài hát "BTD (Before the Dawn)".

Album phòng thu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
[1]
NB
[2]
Over the Top 2
Koi ni Ochiru Toki
  • Ngày phát hành: June 5, 2013 (JPN)
  • Hãng đĩa: Universal D, Woollim Contests
  • Định dạng: CD, digital download
1
  • NB: 76.530+
Season 2
  • Ngày phát hành: May 21, 2014 (HQ)
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
1 18
  • HQ: 152.479[4]
  • NB: 19.598+
For You
  • Ngày phát hành: December 16, 2015 (JPN)
  • Hãng đĩa: Delicious Deli Records, Woollim Contests
  • Định dạng: CD, digital download
Track listing
  1. Can’t Get Over You
  2. Love of My Life
  3. Bad (Japanese Ver.)
  4. Dilemma
  5. Just Another Lonely Night
  6. Between Me & You (Japanese Ver.)
  7. Last Romeo ~Kimi ga Ireba Ii~ (~君がいればいい~)
  8. For You
  9. Nothing’s Over (Japanese Ver.)
  10. 24 Hours (24時間)
  11. Back (Japanese Ver.)
3
Air
  • Ngày phát hành: May 24, 2017 (JPN)[6]
  • Hãng đĩa: Delicious Deli Records, Woollim Contests
  • Định dạng: CD, digital download
Track listing
  1. Air (Japanese Ver.)
  2. One Day (Japanese Ver.)
  3. Zero (Japanese Ver.)
  4. Toki
  5. Thank You (Japanese Ver.)
  6. The Eye (Japanese Ver.)
  7. After Dark
  8. Waiting for the Moment
  9. Man In Love (Ava1anche Remix)
  10. Be Mine (Ava1anche Remix)
  11. True Love (Japanese Ver.)
6
Top Seed
  • Ngày phát hành: January 8, 2018 (HQ)
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
1 17
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này..

Album tuyển tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Title Thông tin chi tiết Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
NB
[2]
The Origin
  • Ngày phát hành: April 10, 2014 (HQ)
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
Best of Infinite
  • Ngày phát hành: August 31, 2016 (JPN)
  • Hãng đĩa: Delicious Deli Records, Woollim Contests
  • Định dạng: CD, digital download
3
  • NB: 14.335+
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này..

Album trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
NB
[2]
One Great Step Returns Live
  • Ngày phát hành: April 9, 2015
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
3
Infinite Effect Advance Live
  • Releases: November 10, 2016
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download

Album tái bản

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
NB
[2]
Paradise
  • Ngày phát hành: September 26, 2011
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, CJ E&M
  • Định dạng: CD, digital download
1
Be Back
  • Ngày phát hành: July 22, 2014
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
1

Album đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
Inspirit
  • Ngày phát hành: March 17, 2011
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, CJ E&M
  • Định dạng: CD, digital download
3
Destiny
  • Ngày phát hành: July 16, 2013
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, CJ E&M
  • Định dạng: CD, digital download
1

Mini-album

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
NB
[2]
First Invasion
  • Ngày phát hành: June 9, 2010
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, CJ E&M
  • Định dạng: CD, digital download
10
Evolution
  • Ngày phát hành: January 6, 2011
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, CJ E&M
  • Định dạng: CD, digital download
3
Infinitize
  • Ngày phát hành: May 15, 2012
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
2
  • HQ: 160.377[17]
  • NB: 13.345+
New Challenge
  • Ngày phát hành: March 21, 2013
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
1 16
  • HQ: 166.566[18]
  • NB: 16.452+
Reality
  • Ngày phát hành: July 13, 2015
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
1 13
  • HQ: 151.938[19]
  • NB: 7.088+
Infinite Only
  • Ngày phát hành: September 19, 2016
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
1 14
  • HQ: 129.806[20]
  • NB: 5.932
13egin
  • Ngày phát hành: July 31, 2023
  • Hãng đĩa: Infinite Company
  • Định dạng: CD, digital download
41
  • HQ: 80.528+
  • NB: 5.932
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này..

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
HQ NB Mỹ
World

[21]
Gaon
[22]
Hot
[23]
Oricon
[2]
Hot
[24]
RIAJ
Tiếng Hàn
"Come Back Again" 2010 67 First Invasion
"She's Back" 66
"Voice Of My Heart" 95 Evolution
"BTD (Before the Dawn)" 2011 45
  • HQ: 50.425
"Nothing's Over" 22
  • HQ: 711.973
Inspirit
"Can U Smile" (Broadcasting ver.) 38
  • HQ: 202.338
Non-album single
"Be Mine" 12 10
  • HQ: 2.116.727
Over The Top
"Paradise" 3 6
  • HQ: 1.637.674
Paradise
"White Confession (Lately)" 6 9
  • HQ: 911.961
"Lately" (đĩa đơn)
"Cover Girl" (Live ver.) 2012 63 52
  • HQ: 237.941
"Second Invasion" (đĩa đơn)
"Only Tears" 14 28
  • HQ: 323.242
Infinitize
"The Chaser" 7 8
  • HQ: 1.552.934
"Man in Love" 2013 6 6 8
  • HQ: 742.440
New Challenge
"Destiny" 3 3
  • HQ: 529.745
Destiny
"Last Romeo" 2014 7 8 8
  • HQ: 374.159
Season 2
"Back" 2 4
  • HQ: 401.171
Be Back
"Bad" 2015 6
  • HQ: 374.040
Reality
"That Summer (The Second Story)" 2016 67
  • HQ: 49.005
"That Summer 3" (đĩa đơn)
"The Eye" 8 3
  • HQ: 324.967
Infinite Only
"Tell Me" 2018 15 10 19 Top Seed
"Clock" 2019 114 Non-album single
Tiếng Nhật
"BTD (Before the Dawn)" 2011 7 20 6
  • NB: 26.333
Koi ni Ochiru Toki
"Be Mine" 2012 2 3
  • NB: 57.073
"She's Back" 3 4
  • NB: 44.137
"Last Romeo ~Kimi ga ireba ī~" 2014 2 3
  • NB: 49.003
For You
"Dilemma" 3 7
  • NB: 51.522
"24 Jikan" 2015 3 4
  • NB: 56.266
"Can't Get Over You"
  • NB: 22.877
"D.N.A" 2016
  • NB: 11.325
Best of Infinite
"Air" (Japanese ver.) 2017
  • NB: 21.856
Air
"Clock" (Japanese ver.) 2019 Non-album single
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này..
Bảng xếp hạng Billboard Korea K-Pop Hot 100 ngừng hoạt động từ ngày 16 tháng 7 năm 2014.

Đĩa đơn quảng bá

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
HQ
[22]
HQ
Hot

[23]
"Request" 2013 40 50
  • HQ: 96.177
"Galaxy Music" (đĩa đơn)

Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
HQ
[22]
HQ
Hot

[23]
"3분의1" (⅓) 2011 133
  • HQ: 76.751
Over the Top
"Tic Toc" 142
  • HQ: 63.340
"Julia" 161
  • HQ: 43.890
"Because" (Sungkyu Solo) 199
  • HQ: 34.246
"시간아" ("Time" - WooHyun Solo) 176
  • HQ: 41.910
"Amazing" 175
  • HQ: 46.104
"Crying" (Infinite H Feat. Baby Soul) 180
  • HQ: 34.841
"Real Story" 198
  • HQ: 32.772
"Cover Girl" 80
  • HQ: 92.136
Paradise
"Infinitize" 2012 111
  • HQ: 33.317
Infinitize
"Feel So Bad" 48 89
  • HQ: 92.635
"That Year's Summer" 56 68
  • HQ: 183.779
"I Like You" 62 98
  • HQ: 78.389
"With..." 80
  • HQ: 52.771
"Welcome to Our Dream" 2013 68 95
  • HQ: 42.821
New Challenge
"As Good As It Gets" 33 33
  • HQ: 97.372
"Still I Miss You" 31 22
  • HQ: 139.884
"Beautiful" 38 44
  • HQ: 73.875
"60 Seconds" (Infinite version) 44 64
  • HQ: 69.653
"An Inconvenient Truth" 39 52
  • HQ: 85.500
"Inception" 34 53
  • HQ: 94.471
Destiny
"Going to You" 37 63
  • HQ: 78.827
"Mom" 46 79
  • HQ: 62.448
"Season 2" 2014
  • HQ: 35.920
Season 2
"Follow Me" 55 63
  • HQ: 66.686
"Rosinante" 58 84
  • HQ: 68.308
"Breath" 61 92
  • HQ: 32.376
"Light" (Sungkyu Solo) 57 77
  • HQ: 57.458
"Alone" (Infinite H) 56 59
  • HQ: 58.438
"Memories" 54 67
  • HQ: 67.766
"A Person Like Me" 74
  • HQ: 49.151
"Reflex" 71 100
  • HQ: 48.276
"Crazy" (Infinite F) 75
  • HQ: 45.356
"Close Your Eyes" (Woohyun Solo) 73 99
  • HQ: 47.782
"Shower" 67 98
  • HQ: 63.609
"Diamond" 20 N/A
  • HQ: 87.441
Be Back
"Betting" 2015 57
  • HQ: 43.904
Reality
"Moonlight" 24
  • HQ: 100.946
"Walk to Remember" 38
  • HQ: 66.725
"Between Me and You" 33
  • HQ: 90.385
"Love Letter" 36
  • HQ: 80.614
"Up to You" 46
  • HQ: 62.822
"Eternity" 2016 77
  • HQ: 27.661
Infinite Only
"AIR" 52
  • HQ: 39.897
"One Day" 49
  • HQ: 41.961
"True Love" 57
  • HQ: 37.441
"Thank You" 56
  • HQ: 37.989
"Zero" 61
  • HQ: 35.304
"Begin" 2018 [a] N/A Top Seed
"Synchronise" [b]
"No More" [c]
"TGIF (Dongwoo Solo)" [d]
"Pray (Mattel's Sorrow)" [e]
"Why Me" [f]
"Wind" [g]
"I Hate" [h]
"Reminisce (L Solo)" [i]
"Love Song (Sungjong Solo)" [j]
"Begin Again" [k]

Bài hát nhạc phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Title Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
HQ
[22]
HQ
Hot

[23]
"Always Open" 2011 Welcome to Convenience Store OST
"She's a Fantasy" 2012 35 48 What is Mom OST
"Monster Time" 2014 Telemonster OST
"Together (함께)" 27 Grow: Infinite's Real Youth Life OST
"Beside Me (Lee Sung Jong Solo.)" 2018 Mysterious Nurse OST

Album video

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất
NB
DVD Blu-Ray
You're My Oppa - Infinite
  • Ngày phát hành: August 3, 2011
  • Hãng đĩa: Culture & Publishers Contest
  • Định dạng: DVD
87
Infinite Japan 1st Live Leaping Over
  • Ngày phát hành: February 29, 2012
  • Hãng đĩa: Culture & Publishers Contest, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
13
Infinite Showcase The Mission
  • Ngày phát hành: June 25, 2012
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment
  • Định dạng: DVD
17
Second Invasion - 1st Live Concert in Seoul
  • Ngày phát hành: August 1, 2012
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
8
Second Invasion - in Japan
  • Ngày phát hành: August 1, 2012
  • Hãng đĩa: Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
7
Infinite Ranking King
  • Ngày phát hành: April 24, 2013
  • Hãng đĩa: Culture Publishers
  • Định dạng: DVD
21
2012 Infinite Concert "That Summer"
  • Ngày phát hành: April 30, 2013
  • Hãng đĩa: dnt Media, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
5
Infinite Destiny in America
  • Ngày phát hành: October 22, 2013
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, Universal Music Japan, Warner Music Taiwan
  • Định dạng: DVD
7
Infinite 1st Arena Tour in Japan
  • Ngày phát hành: October 30, 2013
  • Hãng đĩa: Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
6
Infinite 2014 Season Greetings
  • Ngày phát hành: December 13, 2013
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment, SM Culture and Contents, CJ E&M
  • Định dạng: DVD
Dis is Infinite
  • Ngày phát hành: March 23, 2015
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment
  • Định dạng: DVD
21
One Great Step Returns
  • Ngày phát hành: March 23, 2015
  • Hãng đĩa: CJ E&M
  • Định dạng: DVD
2014 Infinite Concert "That Summer 2"
  • Ngày phát hành: May 13, 2015
  • Hãng đĩa: Woollim Entertainment
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
15 14
Grow: Infinite's Real Youth Life
  • Ngày phát hành: August 19, 2015
  • Hãng đĩa: Victor Entertainment
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
21 15
2015 Infinite Japan Tour - Dilemma
  • Ngày phát hành: September 9, 2015
  • Hãng đĩa: Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
2 12
Infinite Effect Advance Live DVD and CD
  • Ngày phát hành: November 10, 2016
  • Hãng đĩa: Woolim Entertainment
  • Định dạng: CD+DVD
Infinite Fanmeeting III
  • Ngày phát hành: August 9, 2017
  • Hãng đĩa: Woolim Entertainment
  • Định dạng: CD+DVD

Danh sách video

[sửa | sửa mã nguồn]

Video âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Phiên bản khác
"Come Back Again" 2010
  • Dance Ver.
"She's Back"
"BTD (Before The Dawn)" 2011
  • Dance Ver.
"Nothing's Over"
"Be Mine"
  • Dance Ver.
"Paradise"
"White Confession (Lately)"
"Cover Girl" (Live Ver.) 2012
"Be Mine" (phiên bản tiếng Nhật)
"The Chaser"'
  • Dance Ver.
"She's Back"' (phiên bản tiếng Nhật)
"Man In Love" 2013
"Man In Love" (phiên bản tiếng Nhật)
"Destiny" (Ver. B)
  • (Ver. A)
  • Dance Ver.
"Request"
"Last Romeo" 2014
  • Original Ver.
"Last Romeo" (phiên bản tiếng Nhật)
"Back"
  • Performance Ver.
"Grow"
"Dilemma" (phiên bản tiếng Nhật)
"24 Hours" (phiên bản tiếng Nhật) 2015
"Tic Toc" (OGS Returns Live Ver.)
"Bad"
  • 360 VR
"Can't Get Over you" (phiên bản tiếng Nhật)
"That Summer (Second Story)" 2016
"D.N.A" (phiên bản tiếng Nhật)
  • Dance Ver.
"태풍 (The Eye)"
  • Choreography Ver
"Up To You (Infinite Effect Advance Live Ver.)"
"Air (phiên bản tiếng Nhật)" 2017
"Tell Me" 2018
"Clock" 2019
"Clock" (phiên bản tiếng Nhật)
  1. ^ "Begin" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 79 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
  2. ^ "Synchronise" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 40 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
  3. ^ "No More" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 42 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
  4. ^ "TGIF (Dongwoo Solo)" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 59 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
  5. ^ "Pray (Mattel's Sorrow)" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 42 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
  6. ^ "Why Me" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 36 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
  7. ^ "Wind" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 47 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
  8. ^ "I Hate" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 56 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
  9. ^ "Reminisce (L Solo)" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 65 on the download chart.[25]
  10. ^ "Love Song (Sungjong Solo)" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 68 on the download chart.[25]
  11. ^ "Begin Again" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 54 on the download chart.[25]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ a b c d e f “Infinite Japanese Discography on ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ a b 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “Oricon Weekly Album Ranking — 2016年01月11日付 (see #20)”. Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). ORICON STYLE.
  6. ^ “5月24日(水)にニューアルバム『Air』のリリースが決定!あわせてニュービジュアルも公開!” (bằng tiếng Nhật). Infinite Japan Official Fanclub. 14 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022.
  7. ^ 月間 CDアルバムランキング 2016年03月度 [CD album Monthly ranking of May 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017.
  8. ^ 2018년 Album Chart [2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  9. ^ 週間 CDアルバムランキング 2018年01月08日~2018年01月14日 [CD album weekly ranking from January 8, 2018 to January 14, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
  10. ^ Tổng doanh số của One Great Step Returns Live:
    • 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
    • 2016년 09월 Album Chart [September 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  11. ^ Tổng doanh số của Paradise:
    • 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • “2016년 09월 Album Chart” [September 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  12. ^ Tổng doanh số của Be Back:
    • 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • 2015년 12월 Album Chart [December 2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
  13. ^ Tổng doanh số của Inspirit:
    • 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • “2016년 08월 Album Chart” [August 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  14. ^ Tổng doanh số của Destiny:
    • 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • 2014년 02월 Album Chart [February 2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • 2015년 07월 Album Chart [July 2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
  15. ^ Tổng doanh số của First Invasion:
    • 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
    • “2016년 09월 Album Chart” [September 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  16. ^ Tổng doanh số của Evolution:
    • 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
    • 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
    • 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
    • “2016년 09월 Album Chart” [September 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  17. ^ Tổng doanh số của Infinitize:
    • 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • “2014년 07월 Album Chart (국내)” [July 2014 Album Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  18. ^ Tổng doanh số của New Challenge:
  19. ^ Tổng doanh số của Reality:
    • 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • “2016년 08월 Album Chart” [August 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  20. ^ 2016년 Album Chart [2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
  21. ^ “World Digital Song Sales : Oct 08, 2016 | Billboard Chart Archive”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.
  22. ^ a b c d “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  23. ^ a b c d “Infinite Chart History - Billboard Korea K-Pop Hot 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  24. ^ “Infinite Chart History - Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  25. ^ a b c d e f g h i j k 2018년 02주차 Album Chart [2nd week of 2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.