Danh sách phối ngẫu nước Na Uy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Danh sách Hoàng hậu Na Uy)

Đây là danh sách các vương hậu trong lịch sử Na Uy. Từ 1380 – 1814, Na Uy được sáp nhập với Đan MạchThuỵ Điển, những vương hậu tại vị trong thời gian này đồng thời cũng là vương hậu của Đan MạchThuỵ Điển.

Vương hậu Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Vương triều Fairhair[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Gyda Eiriksdatter Eirik xứ Hordaland - 872 - 930
(58 năm)
- - Harald I
Gunnhild Gormsdóttir Gorm Già - 931 - 934
(3 năm)
910 sau 970 Eric I

Vương triều Knýtling[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Vương hậu Tove Mstivoj - 976 - 985 hoặc 986
- - Harald II

Vương triều St. Olaf[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Astrid Olofsdotter Olof Skötkonung Edla 1019 - 1028
(9 năm)
- 1035 Olaf II

Vương triều Knýtling (phục tịch)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Emma xứ Normandie Richard I xứ Normandie Gunnora 1028 - 1035
(7 năm)
985 1052
(thọ 67)
Knud II

Vương triều Hardrada[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Elisaveta Yaroslavna Yaroslav Ngoan Đạo Ingegerd Olofsdotter 1047 - 1066
(19 năm)
1025 1067
(thọ 42)
Harald III
Ingerid Swendsdatter Sweyn II của Đan Mạch - 1067 - 1093
(26 năm)
- - Olaf III
Margaret Fredkulla Inge I của Thuỵ Điển Vương hậu Helena 1101 - 1103
(2 năm)
- 1130 Magnus III
Ingebjørg Guttormsdatter Guttorm Toresson - 1103 - 1123
(20 năm)
- - Eystein I
Malmfred xứ Kiev Mstislav I của Kiev Christina Ingesdotter của Thuỵ Điển 1120 - 1130
(10 năm)
1105 sau 1137 Sigurd I
Christina Knutsdatter Canute Lavard Ingeborg xứ Kiev 1132 - 1133
(10 năm)
1118 1133
(thọ 15)
Magnus IV

Vương triều Gille[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Ingrid Ragnvaldsdotter Ragnvald Ingesson - 1134 - 1136
(2 năm)
- 1161 Harald IV
Ragna Nikolasdatter Nikolas Måse - 1142 - 1157
(15 năm)
- 1157 Eystein II

Vương triều Hardrada (phục tích)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Estrid Bjørnsdotter Björn Byrdasvend Rangrid Guttormsdotter 1161 - 1176
(15 năm)
- 1176 Magnus V

Vương triều Sverre[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Margaret Eriksdotter Eric IX của Thuỵ Điển Christina Björnsdotter 1189 - 1202
(13 năm)
- 1209 Sverre
Margrete Skulesdatter Skule Bårdsson Ragnhild 1225 - 1263
(38 năm)
1208 1270
(thọ 62)
Haakon IV
Rikissa Birgersdotter Birger Magnusson Ragnhild 1251 - 1257
(6 năm)
1237 1288
(thọ 51)
Haakon Trẻ
Ingeborg Eriksdotter Eric IV của Đan Mạch Jutta xứ Saxony 1263 - 1280
(17 năm)
1244 1287
(thọ 43)
Magnus VI
Vương hậu Margaret Alexander III của Scotland Margaret của Anh 1281 - 1283
(2 năm)
1261 1283
(thọ 22)
Eric II
Isabel Bruce Robert Marjorie 1293 - 1299
(6 năm)
1272 1358
(thọ 86)
Euphemia xứ Rügen Vitslav II - 1299 - 1312
(6 năm)
1270 1312
(thọ 42)
Haakon V

Nhà Bjelbo[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Blanche xứ Namur John I, Hầu tước xứ Namur Marie xứ Artois 1335 - 1343
(8 năm)
1320 1363
(thọ 43)
Magnus VII
Margrete I của Đan Mạch, Thụy Điển và Na Uy Valdemar IV của Đan Mạch
(Nhà Estridsen)
Helvig xứ Schleswig 1363 - 1380
(17 năm)
1353 1412
(thọ 59)
Haakon VI

Nhà Pomerania[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Philippa của Anh Henry IV của Anh
(Nhà Lancaster)
Mary de Bohun 1406 - 1430
(24 năm)
1394 1430
(thọ 36)
Eric III

Nhà Palatinate-Neumarkt[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Dorothea xứ Brandenburg John, Bá tước xứ Brandenburg-Kulmbach Barbara xứ Saxe-Wittenberg 1445 - 1448
(3 năm)
1430 1495
(thọ 65)
Christopher

Nhà Bonde[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Katarina Karlsdotter Karl Ormsson - 1449 - 1450
(1 năm)
1418 1450
(thọ 32)
Charles I

Nhà Oldenburg[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Dorothea xứ Brandenburg
(phục vị với tư cách là vương hậu của Christian I thay vì Christopher)
John, Bá tước xứ Brandenburg-Kulmbach Barbara xứ Saxe-Wittenberg 1449 - 1495
(46 năm)
1430 1495
(thọ 65)
Christian I
Christina xứ Saxony Ernest (Tuyển hầu tước xứ Saxony) Elisabeth xứ Bavaria (Tuyển hầu tước phu nhân xứ Saxony) 1483 - 1513
(30 năm)
1461 1521
(thọ 60)
John
Isabel của Castilla Philipp của Áo Juana I của Castilla 1515 - 1523
(8 năm)
1501 1526
(thọ 25)
Christian II
Sophie xứ Pomerania Công tước Bogislaw X xứ Pomerania Nữ Công tước Anna Jagiellon xứ Pomerania 1553 1498 1568
(thọ 70)
Frederick I
Dorothea xứ Saxe-Lauenburg Công tước Magnus I xứ Saxe-Lauenburg Catherine xứ Brunswick-Wolfenbüttel 1534 - 1559
(25 năm)
1511 1571
(thọ 60)
Christian III
Sophie xứ Mecklenburg-Güstrow Ulrich, Công tước xứ Mecklenburg Elizabeth, Nữ Công tước xứ Mecklenburg 1572 - 1588
(16 năm)
1557 1631
(thọ 74)
Frederick II
Anne Catherine xứ Brandenburg Joachim Frederick Catherine xứ Brandenburg-Küstrin 1597 - 1612
(15 năm)
1575 1612
(thọ 37)
Christian IV
Sophie Amalie xứ Brunswick-Lüneburg George, Công tước xứ Brunswick-Lüneburg Anne Eleonore xứ Hesse-Darmstadt 1648 - 1670
(22 năm)
1628 1685
(thọ 57)
Frederick III
Charlotte Amalie xứ Hesse-Kassel Lãnh chúa xứ Hesse-Kassel Margravine Hedwig Sophie xứ Brandenburg 1670 - 1699
(29 năm)
1650 1714
(thọ 64)
Christian V
Louise xứ Mecklenburg-Güstrow Gustav Adolph, Công tước xứ Mecklenburg-Güstrow Magdalene Sibylle xứ Holstein-Gottorp 1699 - 1721
(22 năm)
1667 1721
(thọ 54)
Frederick IV
Anne Sophie Reventlow Conrad Sophie Amalie Hahn 1721 - 1730
(9 năm)
1693 1743
(thọ 50)
Sophie Magdalene xứ Brandenburg-Kulmbach Christian Heinrich Sophie Christiane 1730 - 1746
(16 năm)
1700 1770
(thọ 70)
Christian VI
Louise của Anh George II của Anh
(Nhà Hanover)
Caroline xứ Ansbach 1743 - 1746
(3 năm)
1724 1751
(thọ 27)
Frederick V
Sophie Magdalene xứ Brandenburg-Kulmbach Công tước Ferdinand Albert II xứ Brunswick-Wolfenbüttel Antoinette Amalie 1752 - 1766
(14 năm)
1729 1796
(thọ 67)
Caroline Matilda của Anh Thân vương Charles xứ Hesse-Kassel Louise của Đan Mạch 1808 - 1814
(6 năm)
1767 1852
(thọ 85)
Frederick VI

Nhà Holstein-Gottorp[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Hedvig Elisabeth Charlotte Frederick August I, Công tước xứ Oldenburg Ulrike Friederike Wilhelmine 1774 - 1818
(44 năm)
1759 1818
(thọ 59)
Charles II

Nhà Bernadotte[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Désirée Clary François Clary Françoise Rose Somis 1818 - 1844
(26 năm)
1777 1860
(thọ 83)
Karl III
Joséphine xứ Leuchtenberg Eugène de Beauharnais Augusta xứ Bavaria 1844 - 1859
(15 năm)
1807 1876
(thọ 69)
Oscar I
Louise của Hà Lan Frederick của Hà Lan Louise của Phổ 1859 - 1871
(12 năm)
1828 1871
(thọ 43)
Charles IV
Sophia xứ Nassau Wilhelm, Công tước xứ Nassau Pauline xứ Württemberg 1872 - 1905
(12 năm)
1836 1913
(thọ 77)
Oscar II

Nhà Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung Vương hậu Phụ thân Mẫu thân Tại vị Sinh Mất Phu quân
Maud của Liên hiệp Anh Edward VII của Anh Alexandra của Đan Mạch 1905 - 1938
(33 năm)
1869 1938
(thọ 69)
Haakon VII
Sonja Haraldsen Karl August Haraldsen Dagny Ulrichsen 1991 - nay
(đương nhiệm)
1937 còn sống Harald V

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]