Bước tới nội dung

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Trung Mỹ 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Belize[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Richard Orlowski

Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2017.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Woodrow West 19 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 22 0 Honduras C.D. Honduras Progreso
27 1TM Shane Orio 7 tháng 8, 1980 (43 tuổi) 27 0 Belize Belmopan Bandits

4 2HV Makonnan Clare 0 0 Anh
7 2HV Ian Gaynair 26 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 38 1 Belize Belmopan Bandits
8 2HV Elroy Smith 30 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 44 2 Belize Belmopan Bandits
18 2HV Evral Trapp 22 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 21 0 Belize Verdes
23 2HV Tyrone Pandy 14 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 10 0 Belize Belmopan Bandits
26 2HV Mike Atkinson 2 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 0 0
28 2HV Khalil Velasquez 13 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 6 0 Belize Belmopan Bandits

3 3TV Trevor Lennen 5 tháng 1, 1983 (41 tuổi) 30 1 Belize Police United
5 3TV Elroy Kuylen 6 tháng 6, 1983 (41 tuổi) 21 4 Belize Belmopan Bandits
6 3TV Andres Makin Jr. 11 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 11 0 Belize Police United
12 3TV Denmark Casey Jr. 14 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 8 0 Belize Belmopan Bandits
13 3TV Dellon Torres 14 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 4 0 Belize Placencia Assassins
16 3TV Jordy Polanco 8 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 3 0 Belize Belmopan Bandits
17 3TV Devon Makin 11 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 9 0 Belize Police United
19 3TV Luis Torres 2 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 2 0 Belize Placencia Assassins
21 3TV Nana-Yaw Amankwah-Mensah 19 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 1 0 Thổ Nhĩ Kỳ Belediye Bingölspor

9 4 Deon McCaulay 20 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 36 21 Belize Verdes
10 4 Michael Salazar 15 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 4 0 Canada Montreal Impact
11 4 Jarret Davis 17 tháng 6, 1989 (35 tuổi) 6 0 Belize Verdes
14 4 Gilroy Thurton 7 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 0 0 Belize Verdes
20 4 Daniel Jimenez 14 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 26 2 Belize Police United

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Óscar Ramírez

Đội hình chính thức được công bố ngày 2 tháng 1 năm 2017.[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Danny Carvajal 8 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 1 0 Costa Rica Saprissa
18 1TM Patrick Pemberton 24 tháng 5, 1982 (42 tuổi) 33 0 Costa Rica Alajuelense
23 1TM Leonel Moreira 2 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 7 0 Costa Rica Herediano

2 2HV Johnny Acosta 21 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 53 2 Costa Rica Herediano
3 2HV Jhamir Ordain 29 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 2 0 Costa Rica Santos de Guápiles
4 2HV Michael Umaña 16 tháng 7, 1982 (41 tuổi) 95 1 Costa Rica Alajuelense
5 2HV Kenner Gutiérrez 9 tháng 6, 1989 (35 tuổi) 2 0 Costa Rica Alajuelense
6 2HV Allan Miranda 28 tháng 5, 1987 (37 tuổi) 3 0 Costa Rica Herediano
13 2HV Pedro Leal 31 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 13 0 Costa Rica Carmelita
15 2HV Francisco Calvo 8 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 19 0 Hoa Kỳ Minnesota United
19 2HV Juan Pablo Vargas 6 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 1 0 Costa Rica Belén
22 2HV Christopher Meneses 2 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 18 0 Costa Rica Alajuelense

7 3TV John Jairo Ruiz 10 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 6 1 Serbia Red Star Belgrade
12 3TV Elías Aguilar 7 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 11 0 Costa Rica Herediano
10 3TV Marvin Angulo 30 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 4 0 Costa Rica Saprissa
14 3TV Randall Azofeifa 30 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 49 3 Costa Rica Herediano
16 3TV Gerson Torres 28 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 2 0 México América
17 3TV Osvaldo Rodríguez 17 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 13 0 Costa Rica Santos de Guápiles
20 3TV David Guzmán 18 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 25 0 Hoa Kỳ Portland Timbers
21 3TV Ulises Segura 23 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 1 0 Costa Rica Saprissa

8 4 Deyver Vega 19 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 10 0 Na Uy Brann
9 4 José Guillermo Ortiz 20 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 2 2 Hoa Kỳ D.C. United
11 4 Johan Venegas 27 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 33 8 Hoa Kỳ Minnesota United

El Salvador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Eduardo Lara

Đội hình chính thức được công bố ngày 10 tháng 1 năm 2017. Caps and goals as of ngày 6 tháng 9 năm 2016 after the game against Canada. [2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Henry Hernandez 4 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 21 0 El Salvador Dragon
18 1TM Óscar Arroyo 28 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 5 0 El Salvador Alianza
22 1TM Benji Villalobos 15 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 11 0 El Salvador Aguila

2 2HV Ibsen Castro 24 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 10 1 El Salvador Águila
3 2HV Roberto Domínguez 9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 10 0 El Salvador Santa Tecla
4 2HV Henry Romero 17 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 17 1 El Salvador Águila
5 2HV Ivan Mancia 7 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 4 0 El Salvador Santa Tecla
13 2HV Alexander Larín 27 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 42 4 El Salvador Alianza
17 2HV Juan Barahona 12 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 12 1 El Salvador Santa Tecla
21 2HV Bryan Tamacas 21 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 7 0 Uruguay Boston River
23 2HV Óscar Menjivar 1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0 El Salvador UES

6 3TV Richard Menjivar 31 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 36 1 Unattached
7 3TV Darwin Cerén 31 tháng 12, 1989 (34 tuổi) 38 2 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
10 3TV Jaime Alas 30 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 59 6 Guatemala Municipal
12 3TV Herbert Sosa 11 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 17 2 El Salvador Alianza
14 3TV Andrés Flores 31 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 54 0 Unattached
15 3TV Néstor Renderos 19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 12 0 El Salvador FAS
16 3TV Óscar Cerén 26 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 14 1 El Salvador Alianza
19 3TV Gerson Mayen 9 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 21 1 El Salvador Santa Tecla
20 3TV Pablo Punyed 18 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 22 2 Iceland ÍBV

8 4 Irvin Herrera 30 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 12 1 Hoa Kỳ Saint Louis FC
9 4 Rodolfo Zelaya 3 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 40 18 El Salvador Alianza
11 4 Nelson Bonilla 11 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 33 10 Bồ Đào Nha Nacional

Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Jorge Luis Pinto

Đội hình chính thức được công bố ngày 12 tháng 1 năm 2017.[3] Caps and goals current as of ngày 15 tháng 11 năm 2016 after the match against Trinidad và Tobago.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Donis Escober 3 tháng 2, 1980 (44 tuổi) 50 0 Honduras Olimpia
1TM Luis López 13 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 2 0 Honduras Real España

2HV Henry Figueroa 28 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 19 0 Honduras Motagua
2HV César Oseguera 20 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 10 0 Honduras Real España
2HV Ever Alvarado 30 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 9 1 Unattached
2HV Brayan García 19 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 5 0 Honduras Vida
2HV Marcelo Pereira 27 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 3 0 Honduras Motagua
2HV Félix Crisanto 9 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 2 0 Honduras Motagua
2HV Allans Vargas 25 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 2 0 Honduras Real España

3TV Jorge Claros 8 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 71 3 Honduras Real España
3TV Luis Garrido 5 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 37 0 Honduras Olimpia
3TV Alfredo Mejía 3 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 29 1 Honduras Marathón
3TV Erick Andino 21 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 15 3 Honduras Motagua
3TV Alexander López 5 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 9 0 Ả Rập Xê Út Khaleej
3TV Óliver Morazán 5 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 7 0 Honduras Juticalpa F.C.
3TV Óscar Salas 30 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 3 1 Honduras Olimpia
3TV Marcelo Canales 6 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 3 0 Honduras Olimpia
3TV Michaell Chirinos 17 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 3 0 Honduras Olimpia
3TV Jairo Puerto 28 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 3 0 Honduras Marathón
3TV Cristhian Altamirano 26 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 2 0 Honduras Real España

4 Eddie Hernández 27 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 16 3 Colombia Deportes Tolima
4 Rubilio Castillo 26 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 14 4 Honduras Motagua
4 Diego Reyes 11 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 11 2 Honduras Marathón

Nicaragua[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Henry Duarte

Đội hình chính thức được công bố ngày 10 tháng 1 năm 2017.[4]
Caps and goals updated as of ngày 30 tháng 12 năm 2016 after the game against Trinidad và Tobago.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Justo Lorente 27 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 17 0 Nicaragua Real Estelí F.C.
1TM Róger Sánchez 12 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 0 0 Nicaragua UNAN Managua
1TM Diedrich Téllez 31 tháng 10, 1984 (39 tuổi) 5 0 Nicaragua Juventus Managua

2HV Jason Casco 13 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 17 0 Nicaragua Real Estelí F.C.
2HV Luis Fernando Copete 12 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 19 3 Peru Comerciantes Unidos
2HV Cyril Errington 30 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 1 0 El Salvador UES
2HV Oscar López 27 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 4 0 Nicaragua Managua F.C.
2HV Josué Quijano 10 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 35 1 Nicaragua Real Estelí F.C.
2HV Manuel Rosas 14 tháng 10, 1983 (40 tuổi) 21 2 Nicaragua Real Estelí F.C.
2HV Erick Téllez 28 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 18 0 Nicaragua Diriangén FC
2HV Bismarck Veliz 10 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 7 0 Nicaragua Chinandega FC

3TV Juan Barrera (Captain) 2 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 33 6 Guatemala C.S.D. Comunicaciones
3TV Jason Coronel 6 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 5 0 Nicaragua Diriangén FC
3TV Bryan García 25 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 8 1 Nicaragua Real Estelí F.C.
3TV Lesther Jarquin 16 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 2 0 Nicaragua Juventus Managua
3TV Marlon López 2 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 14 0 Nicaragua Real Estelí F.C.
3TV Maykel Montiel 27 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 4 0 Nicaragua UNAN Managua
3TV Luis Peralta 12 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 11 1 Nicaragua Deportivo Walter Ferretti
3TV Elvis Pinel 22 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 20 1 Nicaragua Real Estelí F.C.
3TV Alexis Somarriba 11 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 2 0 Nicaragua Managua F.C.

4 Daniel Cadena 9 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 9 2 Free Agent
4 Norfran Lazo 8 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 12 1 Nicaragua Managua F.C.
4 Jaime Moreno 30 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Cultural y Deportiva Leonesa

Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Hernán Darío Gómez

Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2017.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM José Calderón 14 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 17 0 Honduras Platense
1TM Álex Rodríguez 5 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 5 0 Costa Rica Pérez Zeledón

2HV Harold Cummings 1 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 46 0 Costa Rica Alajuelense
2HV Luis Ovalle 7 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 9 0 Venezuela Zamora
2HV Ángel Patrick 27 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 3 0 Panama Árabe Unido
2HV Azmahar Ariano 14 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1 0 Panama Árabe Unido
2HV Roderick Miller 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 24 0 Colombia Atlético Nacional
2HV Erick Davis 31 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 28 0 Slovakia Dunajská Streda
2HV Jean Carlos Vargas 13 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 2 0 Panama Tauro

3TV Armando Cooper 26 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 77 5 Canada Toronto FC
3TV Aníbal Godoy 10 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 67 1 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
3TV Amílcar Henríquez (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (32 tuổi) 77 0 Panama Árabe Unido
3TV Alberto Quintero 18 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 77 5 México Lobos BUAP
3TV Josiel Núñez 29 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 6 0 Venezuela Atlético Venezuela
3TV Ricardo Buitrago 10 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 23 3 Peru Juan Aurich
3TV Óscar Villareal 3 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 0 0 Panama Chorrillo
3TV Édgar Bárcenas 23 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 9 0 Panama Árabe Unido
3TV José González 5 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 5 0 Panama Árabe Unido

4 Abdiel Arroyo 13 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 19 2 Colombia Deportes Tolima
4 Rolando Blackburn 9 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 23 4 Costa Rica Saprissa
4 Tony Taylor 13 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 1 0 Unattached
4 Enrico Small 1 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 0 0 Panama Árabe Unido

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Ramírez eligió los 23 para UNCAF”. FEDEFUTBOL.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). San José: Costa Rican Football Federation. 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập 3 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ https://int.soccerway.com/matches/2016/02/11/world/friendlies/panama/el-salvador/2184740/
  3. ^ http://www.laprensa.hn/deportes/1034457-410/la-lista-de-los-23-convocados-de-honduras-para-disputar-la-copa
  4. ^ http://www.laprensa.com.ni/2017/01/10/deportes/2163199-los-23-elegidos-de-la-seleccion-nicaraguense-de-la-copa-centroamericana
  5. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.

Bản mẫu:Cúp bóng đá Trung Mỹ