Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Nam Á 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Nam Á 2013, tổ chức bởi Nepal, diễn ra từ ngày 1 đến 11 tháng 9 năm 2013. Số trận, câu lạc bộ và tuổi của cầu thủ được liệt kê bên dưới.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Nepal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Jack Stefanowski[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ritesh Thapa (1984-10-02)2 tháng 10, 1984 (28 tuổi) Nepal Nepal Police
2 2HV Rabin Shrestha (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (22 tuổi) Nepal Nepal Police
3 2HV Biraj Maharjan (1987-10-03)3 tháng 10, 1987 (25 tuổi) Nepal Three Star
5 2HV Sabindra Shrestha (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (21 tuổi) Nepal Three Star
8 3TV Jagjit Shrestha (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (21 tuổi) Nepal Three Star
9 4 Santosh Sahukhala (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (25 tuổi) Nepal Three Star
10 4 Anil Gurung (1988-09-23)23 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Nepal Manang Marshyangdi
11 4 Ju Manu Rai (1983-03-01)1 tháng 3, 1983 (30 tuổi) Nepal Nepal Police
12 3TV Bikram Lama (1989-08-29)29 tháng 8, 1989 (24 tuổi) Nepal Three Star
13 2HV Sandip Rai (1988-09-25)25 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Nepal Three Star
14 3TV Prakash Budhathoki
15 3TV Raju Tamang (1985-10-27)27 tháng 10, 1985 (27 tuổi) Nepal Nepal Army
16 1TM Kiran Chemjong (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (23 tuổi) Nepal Three Star
17 3TV Bhola Silwal (1987-01-04)4 tháng 1, 1987 (26 tuổi) Nepal Nepal Police
19 2HV Sagar Thapa (c) (1984-01-19)19 tháng 1, 1984 (29 tuổi) Nepal Manang Marshyangdi Club
21 4 Bharat Khawas (1992-04-16)16 tháng 4, 1992 (21 tuổi) Nepal Nepal Army Club
22 1TM Bishal Shrestha (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (20 tuổi) Nepal Manang Marshyangdi Club
25 4 Bimal Magar (1997-09-18)18 tháng 9, 1997 (15 tuổi) Nepal A.N.F.A Academy
28 3TV Tanka Basnet (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (22 tuổi) Nepal Nepal Army
32 2HV Rohit Chand (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (21 tuổi) Indonesia Persija Jakarta

Bangladesh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Lodewijk de Kruif[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Biplob Bhattacharjee (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (32 tuổi) Bangladesh Sheikh Russel KC
2 2HV Ashraf Mahmud Linkon (1990-06-06)6 tháng 6, 1990 (23 tuổi) Bangladesh Sheikh Russel KC
3 2HV Mohammed Waly Faisal (1985-03-01)1 tháng 3, 1985 (28 tuổi) Bangladesh Dhaka Abahani
4 2HV Nasiruddin Chowdhury (1989-12-03)3 tháng 12, 1989 (23 tuổi) Bangladesh Sheikh Jamal Dhanmondi Club
5 2HV Mohammed Ariful Islam (1987-12-20)20 tháng 12, 1987 (25 tuổi) Bangladesh Sheikh Jamal Dhanmondi Club
6 2HV Atiqur Rahman Meshu (1988-08-26)26 tháng 8, 1988 (25 tuổi) Bangladesh Dhaka Abahani
7 3TV Mohamed Zahid Hossain (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (25 tuổi) Bangladesh Sheikh Russel KC
8 3TV Mamunul Islam (c) (1988-12-12)12 tháng 12, 1988 (24 tuổi) Bangladesh Sheikh Russel KC
9 4 Mithun Chowdhury Mithun (1989-02-10)10 tháng 2, 1989 (24 tuổi) Bangladesh Sheikh Russel KC
10 4 Jahid Hasan Ameli (1987-12-25)25 tháng 12, 1987 (25 tuổi) Bangladesh Sheikh Russel KC
11 4 Toklis Ahmed (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (22 tuổi) Bangladesh Team BJMC
12 3TV Mobarak Hossain Bhuyan (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (22 tuổi) Bangladesh Mohammedan SC
14 3TV Omar Faruque Babu (1987-08-04)4 tháng 8, 1987 (26 tuổi) Bangladesh Team BJMC
15 3TV Jamal Bhuyan (1990-04-10)10 tháng 4, 1990 (23 tuổi) Đan Mạch Hellerup IK
16 2HV Raihan Hasan (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (25 tuổi) Bangladesh Sheikh Jamal Dhanmondi Club
17 3TV Sohel Rana (1987-12-29)29 tháng 12, 1987 (25 tuổi) Bangladesh Mohammedan SC
20 4 Shakhawat Hossain Rony (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (27 tuổi) Bangladesh Dhaka Abahani
21 4 Wahed Ahmed (1989-09-24)24 tháng 9, 1989 (23 tuổi) Bangladesh Mohammedan SC
22 1TM Mamun Khan (1985-12-20)20 tháng 12, 1985 (27 tuổi) Bangladesh Mohammedan SC
25 1TM Ziaur Rahman Zia (1985-04-05)5 tháng 4, 1985 (28 tuổi)

Ấn Độ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Wim Koevermans[3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Karanjit Singh (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (27 tuổi) Ấn Độ Salgaocar
3 2HV Raju Gaikwad (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (22 tuổi) Ấn Độ East Bengal
4 2HV Nirmal Chettri (1990-10-21)21 tháng 10, 1990 (22 tuổi) Free Agent
5 2HV Arnab Mondal (1989-09-25)25 tháng 9, 1989 (23 tuổi) Ấn Độ East Bengal
6 3TV Lenny Rodrigues (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (26 tuổi) Ấn Độ Churchill Brothers
7 3TV Mehtab Hossain (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (27 tuổi) Ấn Độ East Bengal
8 3TV Francis Fernandes (1985-11-25)25 tháng 11, 1985 (27 tuổi) Ấn Độ Salgaocar
9 3TV Alwyn George (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (21 tuổi) Ấn Độ Pailan Arrows
10 4 Jeje Lalpekhlua (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (22 tuổi) Ấn Độ Dempo
11 4 Sunil Chhetri (c) (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (29 tuổi) Ấn Độ Bengaluru FC
12 2HV Nallappan Mohanraj (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (24 tuổi) Ấn Độ Pune
13 2HV Sandesh Jhingan (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (20 tuổi) Ấn Độ Pailan Arrows
14 3TV Arata Izumi (1982-07-31)31 tháng 7, 1982 (31 tuổi) Ấn Độ Pune FC
16 1TM Subrata Pal (1986-11-24)24 tháng 11, 1986 (26 tuổi) Free Agent
17 3TV Jewel Raja Shaikh (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (23 tuổi) Ấn Độ Dempo
19 2HV Gouramangi Singh (1986-01-25)25 tháng 1, 1986 (27 tuổi) Free Agent
22 3TV Syed Rahim Nabi (1985-12-14)14 tháng 12, 1985 (27 tuổi) Free Agent
23 4 Robin Singh (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (23 tuổi) Ấn Độ Bengaluru FC
28 4 Dawson Fernandes (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (23 tuổi) Ấn Độ Sporing Goa
34 1TM Sandip Nandy (1975-01-15)15 tháng 1, 1975 (38 tuổi) Ấn Độ Mohun Bagan

Pakistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pakistan Shahzad Anwar

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Muzammil Hussain (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Pakistan WAPDA
3 2HV Mohammad Ahmed (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (25 tuổi) Pakistan WAPDA
4 2HV Kamran Khan (1985-09-03)3 tháng 9, 1985 (27 tuổi) Pakistan KRL
5 2HV Samar Ishaq (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (27 tuổi) Pakistan KRL
6 3TV Zia Us-Salam (1990-04-02)2 tháng 4, 1990 (23 tuổi) Pakistan KRL
8 3TV Adnan Ahmed (1984-06-07)7 tháng 6, 1984 (29 tuổi) Anh Droylsden
10 3TV Kalim Ullah (1992-08-09)9 tháng 8, 1992 (21 tuổi) Pakistan KRL
11 4 Hassan Bashir (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (26 tuổi) Đan Mạch Fremad Amager
13 2HV Ahsan Ullah (1992-12-13)13 tháng 12, 1992 (20 tuổi) Pakistan KRL
14 2HV Muhammad Hameed (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Pakistan KRL
15 3TV Naveed Ahmed (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (28 tuổi) Pakistan PAF
16 3TV Muhammad Mujahid Pakistan PAF
17 4 Saddam Hussain (1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Pakistan PIA
19 2HV Yaqoob Butt (1988-09-09)9 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Đan Mạch Skovshoved IF
20 3TV Muhammad Riaz (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (18 tuổi)
21 3TV Muhammad Adil (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (21 tuổi) Pakistan KRL
22 1TM Yousuf Butt (1989-10-18)18 tháng 10, 1989 (23 tuổi) Đan Mạch Glostrup FK
23 2HV Faisal Iqbal (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (31 tuổi) Pakistan NBP F.C.
25 2HV Zesh Rehman (1983-10-14)14 tháng 10, 1983 (29 tuổi) Hồng Kông Kitchee SC
27 1TM Saqib Hanif (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Pakistan KRL

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Afghanistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Afghanistan Mohammad Yousef Kargar

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mansur Faqiryar (1986-01-03)3 tháng 1, 1986 (27 tuổi) Đức VfB Oldenburg
2 2HV Muqadar Qazizadah (1988-09-11)11 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Afghanistan Shaheen Asmayee
3 2HV Zohib Islam Amiri (1987-05-02)2 tháng 5, 1987 (26 tuổi) Ấn Độ Mumbai FC
5 2HV Ali Ahmad Yarzada (1985-10-15)15 tháng 10, 1985 (27 tuổi) Afghanistan Toofaan Harirod
6 2HV Mohammad Rafi Barakzai Afghanistan Ansari Herat FC
7 3TV Mustafa Azadzoy (1992-07-24)24 tháng 7, 1992 (21 tuổi) Đức TB Uphusen
9 3TV Mohammad Mashriqi (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (26 tuổi) Ấn Độ Bhawanipore
10 4 Balal Arezou (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (24 tuổi) Ấn Độ Churchill Brothers
11 3TV Sandjar Ahmadi (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (21 tuổi) Đức SC Vier- und Marschlande
12 4 Hashmatullah Barakzai (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (26 tuổi) Afghanistan Firozi Kabul
13 4 Hamidullah Karimi Afghanistan Toofaan Harirod
14 2HV Farzad Ghulam Afghanistan Toofaan Harirod
17 3TV Maruf Mohammadi Afghanistan Toofaan Harirod
18 3TV Ahmad Arash Hatifi (1986-03-13)13 tháng 3, 1986 (27 tuổi) Hoa Kỳ Bay Area Ambassadors
19 4 Sediq Walizada (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Hà Lan NBSVV
22 1TM Hamidullah Yosufzai (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (31 tuổi) Afghanistan Shaheen Asmayee
24 4 Amrudin Sharifi Afghanistan Esteghlal Kabul
25 4 Mustafa Hadid (1987-08-25)25 tháng 8, 1987 (26 tuổi) Đức Altona 93
27 2HV Mujtaba Faiz (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (23 tuổi) Afghanistan Shaheen Asmayee
30 3TV Waheed Nadeem (1989-06-02)2 tháng 6, 1989 (24 tuổi) Afghanistan Toofaan Harirod

Maldives[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hungary István Urbányi[4]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mohamed Imran (1988-05-25)25 tháng 5, 1988 (25 tuổi) Maldives Maziya
2 2HV Ahmed Abdulla (1987-03-11)11 tháng 3, 1987 (26 tuổi) Maldives New Radiant
3 2HV Mohamed Shifan (1983-03-08)8 tháng 3, 1983 (30 tuổi) Maldives New Radiant
5 3TV Ahmed Niyaz (1979-03-17)17 tháng 3, 1979 (34 tuổi) Maldives New Radiant
6 3TV Mohamed Arif (1985-08-11)11 tháng 8, 1985 (28 tuổi) Maldives Maziya
7 4 Ali Ashfaq (c) (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (27 tuổi) Maldives New Radiant
8 2HV Rilwan Waheed (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (22 tuổi) Maldives New Radiant
9 4 Assadhulla Abdulla (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (22 tuổi) Maldives Maziya
10 3TV Ali Umar (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (33 tuổi) Maldives New Radiant
11 3TV Ali Fasir (1988-09-04)4 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Maldives New Radiant
12 3TV Ahmed Rasheed (1988-07-08)8 tháng 7, 1988 (25 tuổi) Maldives Maziya
13 2HV Akram Abdul Ghanee (1987-03-19)19 tháng 3, 1987 (26 tuổi) Maldives New Radiant
15 3TV Ismail Easa (1989-12-19)19 tháng 12, 1989 (23 tuổi) Maldives New Radiant
17 2HV Shafiu Ahmed (1988-11-13)13 tháng 11, 1988 (24 tuổi) Maldives Maziya
18 1TM Ibrahim Irfah Arif Maldives B.G. Sports Club
19 3TV Mohamed Rasheed (1985-04-15)15 tháng 4, 1985 (28 tuổi) Maldives Club Valencia
21 4 Hassan Adhuham (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (23 tuổi) Maldives B.G. Sports Club
25 1TM Imran Mohamed (1980-12-18)18 tháng 12, 1980 (32 tuổi) Maldives New Radiant
30 3TV Ahmed Imaaz (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (21 tuổi) Maldives Club Eagles
37 3TV Mohamed Umair (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (25 tuổi) Maldives New Radiant

Sri Lanka[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Claudio Roberto[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Dasun Paranavithana (1991-11-10)10 tháng 11, 1991 (21 tuổi) Sri Lanka Air Force SC
3 2HV Sanka Danushka (1984-12-28)28 tháng 12, 1984 (28 tuổi) Sri Lanka Army
5 2HV Mohamed Sameer (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (22 tuổi) Sri Lanka Renown
6 4 Mohamed Izzadeen (1981-06-08)8 tháng 6, 1981 (32 tuổi) Sri Lanka Army
7 3TV Tuwan Rizni (1990-06-16)16 tháng 6, 1990 (23 tuổi) Sri Lanka Colombo FC
8 2HV Lahiru Tharaka (1989-04-20)20 tháng 4, 1989 (24 tuổi) Sri Lanka Ratnam
9 3TV Mohamed Fazal Sri Lanka Renown
10 3TV Chathura Gunaratne (1982-09-08)8 tháng 9, 1982 (30 tuổi) Sri Lanka Renown
11 3TV Nipuna Bandara (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (22 tuổi) Sri Lanka Air Force SC
12 4 Mohamed Nafeer Sri Lanka Renown
13 4 Chathuranga Sanjeewa (1991-06-07)7 tháng 6, 1991 (22 tuổi) Sri Lanka Navy SC
14 3TV Raumy Mohideen (1979-06-05)5 tháng 6, 1979 (34 tuổi) Sri Lanka Colombo FC
16 2HV Bandara Warakagoda (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (26 tuổi) Sri Lanka Renown
17 2HV Suranda Bandara (1988-05-28)28 tháng 5, 1988 (25 tuổi) Sri Lanka Solid SC
19 4 Sudarshana Gunasinghe Sri Lanka Navy SC
21 3TV Sanoj Sameera (1989-09-03)3 tháng 9, 1989 (23 tuổi) Sri Lanka Saunders SC
22 1TM Mohamed Imran Sri Lanka Renown
23 2HV Tharindu Eranga (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (23 tuổi) Sri Lanka Ratnam
25 1TM Sujan Perera (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (24 tuổi) Sri Lanka Army
30 3TV H.D.M. de Silva Sri Lanka Army

Bhutan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Kazunori Ohara

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Leki Dukpa (1989-12-09)9 tháng 12, 1989 (23 tuổi) Bhutan Drukpol
2 3TV Diwash Subba Bhutan Yeedzin
3 2HV Dawa Gyeltshen (1986-06-07)7 tháng 6, 1986 (27 tuổi) Bhutan Yeedzin
4 2HV Pema Dorji (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (28 tuổi) Bhutan Yeedzin
5 3TV Passang Tshering (C) (1983-07-16)16 tháng 7, 1983 (30 tuổi) Bhutan Thimphu City
6 4 Sonam Tenzin (1986-10-20)20 tháng 10, 1986 (26 tuổi) Bhutan Drukpol
7 4 Chencho Gyeltshen (1990-12-15)15 tháng 12, 1990 (22 tuổi) Bhutan Yeedzin
8 2HV Nima Sangay (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (29 tuổi) Bhutan Drukpol
9 3TV Ugyen Dorji (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (20 tuổi) Bhutan Thimphu City
10 3TV Sonam Yoezer (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Bhutan Yeedzin
11 3TV Chencho Nio (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (27 tuổi) Bhutan Yeedzin
13 4 Tshering Wangdi Bhutan Yeedzin
15 4 Yeshey Dorji (1989-01-02)2 tháng 1, 1989 (24 tuổi) Bhutan Yeedzin
16 3TV Tshering Dorji (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Bhutan Thimphu City
17 2HV Pema Rinchen (1986-02-20)20 tháng 2, 1986 (27 tuổi) Bhutan Dzongree
18 3TV Biren Basnet (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Bhutan Thimphu City
19 2HV Man Bahadur Gurung Bhutan Druk Star
21 1TM Migma Tshering Bhutan Thimphu City
22 1TM Hemlal Bhattrai (1990-11-01)1 tháng 11, 1990 (22 tuổi) Bhutan Druk Stars
23 2HV Karun Gurung (1986-06-09)9 tháng 6, 1986 (27 tuổi) Bhutan Thimphu City

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Giải vô địch bóng đá Nam Á 2013: Nepal national team final squad announced”. Goal Nepal. 28 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ “Mamunul's race against time”. The Daily Star. Bangladesh. ngày 30 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “20-member squad for Giải vô địch bóng đá Nam Á 2013 named”. All Ấn Độ Football Federation. 26 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ “Urbanyi selects his final squad for SAFF C'ship”. Maldive Soccer. 30 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ “Sri Lanka bring in the old bones”. Ceylon Today. ngày 29 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá Nam Á