Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1991

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bulgaria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jan Pieszko

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bogusław Wyparło (1974-11-29)29 tháng 11, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Stal Mielec
2 2HV Łukasz Gorszkow (1974-10-06)6 tháng 10, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Star Starachowice
3 2HV Grzegorz Burmer (1974-08-01)1 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Wisła Kraków
4 2HV Przemysław Boldt (1974-08-27)27 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Elana Toruń
5 2HV Daniel Bogusz (1974-09-21)21 tháng 9, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Jagiellonia Białystok
6 2HV Przemysław Urbaniak (1975-03-09)9 tháng 3, 1975 (16 tuổi) Ba Lan Mieszko Gniezno
7 3TV Tomasz Szmuc (1974-08-20)20 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Stal Mielec
8 3TV Sebastian Matuszak (1975-01-20)20 tháng 1, 1975 (16 tuổi) Ba Lan Zagłębie Wałbrzych
9 4 Tomasz Frankowski (1974-08-16)16 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Jagiellonia Białystok
10 4 Mariusz Nosal (1974-10-13)13 tháng 10, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
11 4 Roman Klepczarek (1974-08-19)19 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Orzeł Łódź
12 1TM Adam Piekutowski (1974-08-31)31 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Lublinianka Lublin
13 3TV Mariusz Piekarski (1975-03-22)22 tháng 3, 1975 (16 tuổi) Ba Lan Jagiellonia Białystok
14 3TV Robert Staniszewski (1975-03-23)23 tháng 3, 1975 (16 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
15 3TV Marek Nowicki (1974-11-09)9 tháng 11, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Włókniarz Pabianice
16 4 Jakub Bilke (1975-02-11)11 tháng 2, 1975 (16 tuổi) Ba Lan Broń Radom

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Rui Cacador

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Paulo Morais (1974-08-10)10 tháng 8, 1974 (16 tuổi)
2 3TV Rui Gama (1975-02-22)22 tháng 2, 1975 (16 tuổi)
3 4 Bambo (1974-10-22)22 tháng 10, 1974 (16 tuổi)
4 2HV Pedro Henriques (1974-10-16)16 tháng 10, 1974 (16 tuổi)
5 3TV Madureira (1976-02-05)5 tháng 2, 1976 (15 tuổi)
6 3TV Adriano (1974-11-16)16 tháng 11, 1974 (16 tuổi)
7 3TV Rui Guerreiro (1975-01-31)31 tháng 1, 1975 (16 tuổi)
8 3TV Luisinho (1974-10-29)29 tháng 10, 1974 (16 tuổi)
9 3TV Zeca (1975-02-07)7 tháng 2, 1975 (16 tuổi)
10 2HV Morbey (1975-05-13)13 tháng 5, 1975 (15 tuổi)
11 2HV Nuno Afonso (1974-10-06)6 tháng 10, 1974 (16 tuổi)
12 1TM Nuno Sampaio (1974-09-26)26 tháng 9, 1974 (16 tuổi)
13 3TV Beto (1974-10-28)28 tháng 10, 1974 (16 tuổi)
14 3TV Reisinho (1975-07-06)6 tháng 7, 1975 (15 tuổi)
15 2HV Nuno Luis (1975-01-15)15 tháng 1, 1975 (16 tuổi)
16 3TV Figueiredo (1975-05-11)11 tháng 5, 1975 (15 tuổi)

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Jorg Weibel Hans

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andreas Kronenberg (1974-09-10)10 tháng 9, 1974 (16 tuổi)
2 Mark Haller
3 3TV Stephane Savovic (1974-09-06)6 tháng 9, 1974 (16 tuổi)
4 Daniel Moser
5 2HV Stephane Henchoz (1974-09-07)7 tháng 9, 1974 (16 tuổi)
6 Raphael Ramuz
7 Alexander Scaub
8 2HV Sandro Vifian (1974-10-13)13 tháng 10, 1974 (16 tuổi)
9 Patrick Batscher
10 Luca Salmina
11 3TV Heiko Plaschy (1975-06-12)12 tháng 6, 1975 (15 tuổi)
12 4 Daniel Dysli (1974-08-26)26 tháng 8, 1974 (16 tuổi)
14 Luzius Notter
15 Daniel Ackermann
16 Florian Kohler
20 Philipp Geiser

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Paul Erik Bech

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Carsten Strøh (1974-12-05)5 tháng 12, 1974 (16 tuổi)
2HV Niclas Jensen (1974-08-17)17 tháng 8, 1974 (16 tuổi)
2HV Thomas Jensen (1974-08-04)4 tháng 8, 1974 (16 tuổi)
2HV Mikkel Kofod (1974-11-23)23 tháng 11, 1974 (16 tuổi)
2HV Kim Larsen (1974-09-01)1 tháng 9, 1974 (16 tuổi)
2HV Peter Østergaard (1975-02-07)7 tháng 2, 1975 (16 tuổi)
2HV Henrik N. Tønder (1974-12-28)28 tháng 12, 1974 (16 tuổi)
3TV Morten B. Nielsen (1974-10-21)21 tháng 10, 1974 (16 tuổi)
3TV Thomas Skovbjerg (1974-10-25)25 tháng 10, 1974 (16 tuổi)
3TV Mads Spur-Mortensen (1974-09-23)23 tháng 9, 1974 (16 tuổi)
4 Kenni Sommer (1974-08-02)2 tháng 8, 1974 (16 tuổi)
3TV Jesper Søgaard Jensen (1976-02-22)22 tháng 2, 1976 (15 tuổi)
4 Martin Lassesen (1974-08-21)21 tháng 8, 1974 (16 tuổi)
Rene Schmidt (1975-02-19)19 tháng 2, 1975 (16 tuổi)

 Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Liên Xô[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Boris Ignatiev[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Dmitriy Kramarenko (1974-09-12)12 tháng 9, 1974 (16 tuổi) Liên Xô Dynamo Baku
1TM Valeri Chizhov (1975-04-14)14 tháng 4, 1975 (16 tuổi) Liên Xô Spartak Moscow
1TM Pavel Bugalo (1974-08-21)21 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Liên Xô FC Chirchiq
2HV Dmytro Parfenov (1974-09-11)11 tháng 9, 1974 (16 tuổi) Liên Xô Chornomorets Odesa
3TV Andrei Konovalov (1974-09-13)13 tháng 9, 1974 (16 tuổi) Liên Xô Spartak Moscow
4 Valery Kechinov (1974-08-05)5 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Liên Xô Pakhtakor Tashkent
4 Oleg Shatskikh (1974-10-15)15 tháng 10, 1974 (16 tuổi) Liên Xô Pakhtakor Tashkent
4 Oleh Mochulyak (1974-09-27)27 tháng 9, 1974 (16 tuổi) Liên Xô Chornomorets Odesa

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Juan Santisteban

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Javier López Vallejo (1975-09-25)25 tháng 9, 1975 (15 tuổi) Tây Ban Nha CA Osasuna
1TM Redondo (1974-08-11)11 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
2HV Carlos Castro (1974-12-17)17 tháng 12, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla FC
2HV Ramón (1975-11-25)25 tháng 11, 1975 (15 tuổi) Tây Ban Nha Real Valladolid
2HV Pedro Velasco (1974-10-08)8 tháng 10, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
2HV Quique Medina (1974-09-14)14 tháng 9, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha Valencia CF
3TV César Palacios (1974-10-19)19 tháng 10, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha CA Osasuna
3TV Capó (1974-08-22)22 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha Colegio La Salle
3TV Antonio Robaina (1974-11-30)30 tháng 11, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha UD Las Palmas
3TV Sandro (1974-10-14)14 tháng 10, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
3TV Gerardo (1974-12-07)7 tháng 12, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha CA Osasuna
4 Josemi (1974-08-06)6 tháng 8, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha Rayo Vallecano
4 Murgui (1974-11-15)15 tháng 11, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
4 Juan Carlos (1974-10-09)9 tháng 10, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
4 Dani (1974-12-22)22 tháng 12, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
4 Emilio (1974-11-14)14 tháng 11, 1974 (16 tuổi) Tây Ban Nha UD Pavía

 Nam Tư[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu