Danh sách dân tộc Nam Định theo số dân

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là bảng thống kê về số dân của các dân tộc ở tỉnh Nam Định được phân chia theo giới tính, dựa theo số liệu của Tổng cục Thống kê Việt Nam, thống kê ngày 1 tháng 4 năm 2009.[1]

STT Tên Dân tộc Nam giới
(Người)
Nữ giới
(Người)
Tổng số
(Người)
1 Kinh 891.218 932.583 1.823.801
2 Tày 343 347 690
3 Thái 1.786 146 1.932
4 Mường 210 226 436
5 Khmer 4 4 8
6 Hoa 83 71 154
7 Nùng 73 96 169
8 Mông 556 19 575
9 Dao 106 37 143
10 Ê Đê 3 3
11 Ba Na 4 1 5
12 Sán Chay 29 16 45
13 Sán Dìu 9 13 22
14 Mnông 3 3 6
15 Thổ 6 12 18
16 Khơ Mú 14 1 15
16 Cơ Tu 3 3
17 Giáy 10 15 25
18 Giẻ - Triêng 2 2
19 Xinh Mun 10 10
20 Hà Nhì 1 2 3
21 Lào 21 21
22 La Chí 2 2
23 Kháng 7 7
24 La Ha 4 1 5
25 Lô Lô 2 2
26 Cơ Lao 1 1
27 Ơ Đu 1 1 2
28 Người nước ngoài 4 2 6
Toàn tỉnh 894.505 933.606 1.828.111

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]