Danh sách loài của chi Lan hoàng thảo
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Dendrobium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Podochilaeae |
Phân tông (subtribus) | Dendrobiinae |
Chi (genus) | Dendrobium Sw |
Lan hoàng thảo Dendrobium là một chi lớn trong Họ Lan, với khoảng 1.200 loài.
Một số loài trước kia được xếp vào chi này nhưng hiện đã được nhiều hệ thống phân loại chuyển đi, xem dưới đây để biết chi tiết cụ thể.
A
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
B
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
C
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
D
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
E
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
F
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
G
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
H
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
I
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
|
|
J
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
- Dendrobium jabiense
- Dendrobium jacobsonii – Jacobson's Dendrobium
- Dendrobium jenkinsii – Jenkins's dendrobium
- Dendrobium jennae
- Dendrobium jennyanum
- Dendrobium johannis – Johan's dendrobium
- Dendrobium johnsoniae F.Muell. – Johnson's Dendrobium
- Dendrobium jonesii
- Dendrobium jonesii var. jonesii
- Dendrobium jonesii var. magnificum
- Dendrobium jubatum
- Dendrobium judithiae
- Dendrobium junceum – Reed-leaved Dendrobium
- Dendrobium juncifolium
- Dendrobium juncoideum
- Dendrobium juniperinum
K
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
L
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
M
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
N
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
O
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
P
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
Q
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
- Dendrobium quadrialatum[cần kiểm chứng] J.J.Sm.
- Dendrobium quadriferum
- Dendrobium quadrilobatum
- Dendrobium quadriquetrum
- Dendrobium quinquecaudatum
- Dendrobium quinquedentatum
- Dendrobium quinquelobatum
- Dendrobium quisumbingii
R
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
S
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
T
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
U
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
- Dendrobium uliginosum
- Dendrobium umbonatum
- Dendrobium uncatum
- Dendrobium undatialatum
- Dendrobium unicarinatum
- Dendrobium unicum – Hoàng thảo một hoa
- Dendrobium uniflorum – Single-flowered Dendrobium
- Dendrobium × usitae
- Dendrobium usterioides
- Dendrobium ustulatum
- Dendrobium utile[cần kiểm chứng]
V
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
W
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
|
|
X
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
- Dendrobium xanthoacron
- Dendrobium xanthogenium
- Dendrobium xanthomeson
- Dendrobium xanthophlebium
- Dendrobium xanthothece
- Dendrobium xichouensis
- Dendrobium xiphophyllum
- Dendrobium xylophyllum
Y
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
Z
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mục lục: |
Các loài đã từng được xếp vào chi Lan hoàng thảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ceraia pseudoequitans (Fessel & Lückel) M.A.Clem (was Dendrobium pseudoequitans)
- Dipodium punctatum (was Dendrobium punctatum)
- Dockrillia, including
- Dockrillia calamiformis (was Dendrobium teretifolium var. fasciculatum)
- Dockrillia cucumerina – Cucumber Orchid (was Dendrobium cucumerinum)
- Dockrillia dolichophylla (was Dendrobium teretifolium var. aureum)
- Dockrillia fairfaxii (was Dendrobium teretifolium var. fairfaxii)
- Dockrillia linguiformis – Thumbnail Orchid, "tongue orchid" (was Dendrobium linguiforme, Dendrobium linguiforme var. huntianum)
- Dockrillia nugentii (was Dendrobium linguiforme var. nugentii)
- Dockrillia pugioniformis – Dagger Orchid (was Dendrobium pugioniforme)
- Dockrillia teretifolia – Bridal-veil Orchid, Clematis Orchid, "rattail orchid", "pencil orchid" (was Dendrobium teretifolium)
- Eurycaulis lucens (Rchb.f.) M.A.Clem (was Dendrobium lucens)
- Winika cunninghamii – Winika, "Christmas orchid", "bamboo orchid" (was Dendrobium cunninghamii)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Lan hoàng thảo. |