Bước tới nội dung

Danh sách tập phim Fairy Tail (mùa 7)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fairy Tail (mùa 7)
Mùa 7
Quốc gia gốcNhật Bản
Số tập90
Phát sóng
Kênh phát sóngTV Tokyo
Thời gian
phát sóng
5 tháng 4 năm 2014 –
26 tháng 12 năm 2015
Mùa phim
← Trước
Fairy Tail (mùa 6)

Đây là danh sách tập phim anime Fairy Tail mùa 7 của đạo diễn Ishihira Shinji, sản xuất bởi A-1 PicturesSatelight.[1]

Mùa này bắt đầu phát sóng từ 5 tháng 4 năm 2013 trên TV Tokyo.[2]

Danh sách tập

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc Ngày phát sóng VN
176 "Long Vương"
"Ryū no Ō" (竜の王) 
ngày 5 tháng 4 năm 201413 tháng 7 năm 2016 (2016-07-13)
177 "Kế Hoạch Nhật Thực"
"Ekuripusu Keikaku" (エクリプス計画) 
ngày 12 tháng 4 năm 201414 tháng 7 năm 2016 (2016-07-14)
178 "Quân Sư Thần Thánh"
"Yōsei Gunshi" (妖精軍師) 
ngày 19 tháng 4 năm 201415 tháng 7 năm 2016 (2016-07-15)
179 "Gray Đấu Với Rufus"
"Gurei vs. Rūfasu" (グレイ vs. ルーファス) 
ngày 26 tháng 4 năm 201418 tháng 7 năm 2016 (2016-07-18)
180 "Ngạ Lang Kỵ Sĩ Đoàn"
"Garō Kishidan" (餓狼騎士団) 
ngày 3 tháng 5 năm 201419 tháng 7 năm 2016 (2016-07-19)
181 "Fairy Tail Đấu Với Kẻ Thi Hành Án"
"Fearī Teiru vs. Shokeinin" (FT (フェアリーテイル) vs. 処刑人) 
ngày 10 tháng 5 năm 201420 tháng 7 năm 2016 (2016-07-20)
182 "Đại Địa Bùng Chá"
"Moeru Daichi" (燃える大地) 
ngày 17 tháng 5 năm 201421 tháng 7 năm 2016 (2016-07-21)
183 "Thế giới Của Chúng Ta"
"Ore-tachi no Iru Basho" (オレたちのいる (ばしょ)) 
ngày 24 tháng 5 năm 201422 tháng 7 năm 2016 (2016-07-22)
184 "Vương Quốc Cho Đến Ngày Mai"
"Ashita made no Kuni" (明日までの国) 
ngày 31 tháng 5 năm 201425 tháng 7 năm 2016 (2016-07-25)
185 "Erza Đấu Với Kagura"
"Eruza vs. Kagura" (エルザ vs. カグラ) 
ngày 7 tháng 6 năm 201426 tháng 7 năm 2016 (2016-07-26)
186 "Tương Lai Tuyệt Vọng Đến Gần"
"Zetsubō e Kasoku suru Mirai" (絶望へ加速する未来) 
ngày 14 tháng 6 năm 201427 tháng 7 năm 2016 (2016-07-27)
187 "Con Ếch"
"Kaeru" (カエル) 
ngày 21 tháng 6 năm 201428 tháng 7 năm 2016 (2016-07-28)
188 "Lôi Kích"
"Gekirai!" (激雷!) 
ngày 28 tháng 6 năm 201429 tháng 7 năm 2016 (2016-07-29)
189 "Gloria"  ngày 5 tháng 7 năm 20141 tháng 8 năm 2016 (2016-08-01)
190 "Người Đóng Cổng"
"Tobira o Shimeru Mono" (扉を閉めるもの) 
ngày 12 tháng 7 năm 20142 tháng 8 năm 2016 (2016-08-02)
191 "Natsu vs. Rōgu" (ナツ vs. ローグ) ngày 19 tháng 7 năm 20143 tháng 8 năm 2016 (2016-08-03)
192 "Hãy Sống Cho Phần Tôi"
"Atashi no Bun made" (あたしの分まで) 
ngày 26 tháng 7 năm 20144 tháng 8 năm 2016 (2016-08-04)
193 "Thất Long"  ngày 2 tháng 8 năm 20145 tháng 8 năm 2016 (2016-08-05)
194 "Ma Pháp Của Zirconis"
"Jirukonisu no Mahō" (ジルコニスの魔法) 
ngày 9 tháng 8 năm 20148 tháng 8 năm 2016 (2016-08-08)
195 "Nhân Đối Nhân, Long Đối Long, Nhân Đối Long"
"Hito to Hito, Ryū to Ryū, Hito to Ryū" (人と人、竜と竜、人と竜) 
ngày 16 tháng 8 năm 20149 tháng 8 năm 2016 (2016-08-09)
196 "Tội Lỗi Và Hy Sinh"
"Tsumi to Gisei" (罪と犠牲) 
ngày 23 tháng 8 năm 201410 tháng 8 năm 2016 (2016-08-10)
197 "Thời Gian Của Sinh Mệnh"
"Inochi no Jikan" (命の時間) 
ngày 30 tháng 8 năm 201411 tháng 8 năm 2016 (2016-08-11)
198 "Thảo Nguyên Hoàng Kim"
"Ōgon no Sōgen" (黄金の草原) 
ngày 6 tháng 9 năm 201412 tháng 8 năm 2016 (2016-08-12)
199 "Đại Tiệc Cung Đình"
"Dai Buyō Enbu" (大舞踊演舞) 
ngày 13 tháng 9 năm 201415 tháng 8 năm 2016 (2016-08-15)
200 "Giọt Thời Gian"
"Seisō no Shizuku" (星霜の雫) 
ngày 20 tháng 9 năm 201416 tháng 8 năm 2016 (2016-08-16)
201 "Quà Tặng"
"Okurimono" (贈り物) 
ngày 27 tháng 9 năm 201417 tháng 8 năm 2016 (2016-08-17)
202 "Mừng Cậu Về Nhà Frosch"
"Okaeri, Furosshu" (おかえり、フロッシュ) 
ngày 4 tháng 10 năm 201418 tháng 8 năm 2016 (2016-08-18)
203 "Moulin Rouge"
"Mūran Rūju" (ムーランルージュ) 
ngày 11 tháng 10 năm 201419 tháng 8 năm 2016 (2016-08-19)
204 "Có Chết Cũng Phải Tiếp Đãi Tận Tình Nồng Hậu"
"Omotenashi, Inochi Kaketemasu!" (おもてなし、命かけてます!) 
ngày 18 tháng 10 năm 201422 tháng 8 năm 2016 (2016-08-22)
205 "Hải Đăng Của Cuộc Nổi Loạn"
"Hangyaku no Noroshi" (反逆の狼煙) 
ngày 25 tháng 10 năm 201423 tháng 8 năm 2016 (2016-08-23)
206 "Nổi Kinh Hoàng Ở Thư Viện"
"Panikku Obu Raiburarī" (パニック・オブ・ライブラリー) 
ngày 1 tháng 11 năm 201424 tháng 8 năm 2016 (2016-08-24)
207 "Hisui Nổi Dậy"
"Hisui Tatsu!" (ヒスイ立つ!) 
ngày 8 tháng 11 năm 201425 tháng 8 năm 2016 (2016-08-25)
208 "Astral Spiritus"
"Asutoraru Supiritasu" (アストラル・スピリタス) 
ngày 15 tháng 11 năm 201426 tháng 8 năm 2016 (2016-08-26)
209 "Wendy Cùng Aquarius, Vui Chơi Tại Công Viên Giải Trí"
"Wendi vs. Akueriasu, Yūenchi de Asobo!" (ウェンディ vs. アクエリアス、遊園地であそぼ!) 
ngày 22 tháng 11 năm 201429 tháng 8 năm 2016 (2016-08-29)
210 "Bộ Bài Hội Đấu Với Bộ Bài Tinh Linh"
"Girudo Dekki vs. Seirei Dekki" (ギルドデッキ vs. 星霊デッキ) 
ngày 29 tháng 11 năm 201430 tháng 8 năm 2016 (2016-08-30)
211 "Gray Đấu Với Cancer, Trận Chiến Vũ Đạo"
"Gurei vs. Kyansā, Dansu Batoru!" (グレイ vs. キャンサー、ダンスバトル!) 
ngày 6 tháng 12 năm 201431 tháng 8 năm 2016 (2016-08-31)
212 "Juvia Đấu Với Aries, Tử Chiến Nơi Sa Mạc"
"Jubia vs. Ariesu, Sabaku no Shitō!" (ジュビア vs. アリエス、砂漠の死闘!) 
ngày 13 tháng 12 năm 20141 tháng 9 năm 2016 (2016-09-01)
213 "Erza Đấu Với Sagittarius, Quyết Chiến Trên Lưng Ngựa"
"Eruza vs. Sajitariusu, Bajō no Kessen!" (エルザ vs. サジタリウス、馬上の決戦!) 
ngày 20 tháng 12 năm 20142 tháng 9 năm 2016 (2016-09-02)
214 "Natsu Đại Chiến Leo"
"Natsu vs. Reo" (ナツ vs. レオ) 
ngày 27 tháng 12 năm 20145 tháng 9 năm 2016 (2016-09-05)
215 "Xà Phu Ophiuchus"
"Hebitsukaiza no Ofiukusu" (蛇遣い座のオフィウクス) 
ngày 10 tháng 1 năm 20156 tháng 9 năm 2016 (2016-09-06)
216 "Đêm Sao Băng"
"Hoshi Michite Nagaruru Toki" (星満ちて流るる時) 
ngày 17 tháng 1 năm 20157 tháng 9 năm 2016 (2016-09-07)
217 "Tinh Linh Thú"
"Seireijū" (星霊獣) 
ngày 24 tháng 1 năm 20158 tháng 9 năm 2016 (2016-09-08)
218 "Tin Tưởng"
(Believe) 
ngày 31 tháng 1 năm 20159 tháng 9 năm 2016 (2016-09-09)
219 "Điều Được Dệt Nên Bởi Lòng Chân Thành"
"Magokoro ga Tsumugu Mono" (真心が紡ぐもの) 
ngày 7 tháng 2 năm 201512 tháng 9 năm 2016 (2016-09-12)
220 "413 Ngày"
(413 Days) 
ngày 14 tháng 2 năm 201513 tháng 9 năm 2016 (2016-09-13)
221 "Bạch Ngân Mê Cung"
"Hakugin no Meikyū" (白銀の迷宮) 
ngày 21 tháng 2 năm 201514 tháng 9 năm 2016 (2016-09-14)
222 "Biến Thân"
"Henshin!" (変身!) 
ngày 28 tháng 2 năm 201515 tháng 9 năm 2016 (2016-09-15)
223 "Kemokemo Tới Đây"
"Kemokemo ga Kita!" (ケモケモが来た!) 
ngày 7 tháng 3 năm 201516 tháng 9 năm 2016 (2016-09-16)
224 "Kimi no Kita Basho" (君の来た場所) ngày 14 tháng 3 năm 201519 tháng 9 năm 2016 (2016-09-19)
225 "Người Đàn Ông Sấm Chớp"
"Ikazuchi no Otoko" (いかづちの男) 
ngày 21 tháng 3 năm 201520 tháng 9 năm 2016 (2016-09-20)
226 "Fairy Tail Của Những Xác Chết Di Động"
(Fairy Tail of the Dead Meeeeeeeeen) 
ngày 28 tháng 3 năm 201521 tháng 9 năm 2016 (2016-09-21)
227 "Bình Minh của Chuyến Phiêu Lưu Mới"
"Arata na Bōken no Asa" (新たな冒険の朝) 
ngày 4 tháng 4 năm 2015
228 "Ma Đạo Sĩ vs. Thợ Săn"
"Madōshi vs. Hantā" (魔導士 vs. ハンター) 
ngày 11 tháng 4 năm 2015
229 "Quy Luật Thái Hóa"
"Taika no Hō" (退化ノ法) 
ngày 18 tháng 4 năm 2015
230 "Ác Quỷ Trở Lại"
"Akuma Kaikiu" (悪魔回帰) 
ngày 25 tháng 4 năm 2015
231 "Gray vs. Doriate"
"Gurei vs. Doriāte" (グレイ vs. ドリアーテ) 
ngày 2 tháng 5 năm 2015
232 "Giọng Nói Của Ngọn Lửa"
"Honō no Koe" (炎の声) 
ngày 9 tháng 5 năm 2015
233 "Bài Hát Của Tiên"
"Song of the Fairies" (Song of the Fairies) 
ngày 16 tháng 5 năm 2015
234 "Chương Tartaros [Mở màn] - Cửu Quỷ Môn"
"Tarutarosu-hen (Joshō): Kyūkimon" (冥府の門 (タルタロス)編 【序章】 九鬼門) 
ngày 23 tháng 5 năm 2015
235 "Chương Tartaros [Mở Màn] - Tiên Vs. Âm Phủ"
"Tarutarosu-hen (Joshō): Yōsei tai Meifu" (冥府の門 (タルタロス)編 【序章】 妖精 対 冥府) 
ngày 30 tháng 5 năm 2015
236 "Chương Tartaros [Mở Màn] - Di Sản Trắng"
"Tarutarosu-hen (Joshō): Shiroki Isan" (冥府の門 (タルタロス)編 【序章】 白き遺産) 
ngày 6 tháng 6 năm 2015
237 "Chương Tartaros [Mở Màn] - Natsu vs. Jackal"
"Tarutarosu-hen (Joshō): Natsu vs. Jakkaru" (冥府の門 (タルタロス)編 【序章】 ナツ vs. ジャッカル) 
ngày 13 tháng 6 năm 2015
238 "Tarutarosu-hen: Haitoku to Zainin" (冥府の門 (タルタロス)編 背徳と罪人) ngày 20 tháng 6 năm 2015
239 "Tarutarosu-hen: Jerāru vs. Orashion Seisu" (冥府の門 (タルタロス)編 ジェラール vs. 六魔将軍 (オラシオンセイス)) ngày 27 tháng 6 năm 2015
240 "Tarutarosu-hen: Inori ga Todoku Basho" (冥府の門 (タルタロス)編 祈りが届く場所) ngày 4 tháng 7 năm 2015
241 "Tarutarosu-hen: Akuma Tensei" (冥府の門 (タルタロス)編 悪魔転生) ngày 11 tháng 7 năm 2015
242 "Tarutarosu-hen: Ikasu ka Korosu ka" (冥府の門 (タルタロス)編 生かすか殺すか) 
  • 18 tháng 7 năm 2015 (2015-07-18)
243 "Tarutarosu-hen: Wendi vs. Ezeru" (冥府の門 (タルタロス)編 ウェンディ vs.エゼル) 
  • 25 tháng 7 năm 2015 (2015-07-25)
244 "Tarutarosu-hen: Zutto Tomodachi de" (冥府の門 (タルタロス)編 ずっと友達で) 
  • 1 tháng 8 năm 2015 (2015-08-01)
245 "Tarutarosu-hen: Heruzu Koa" (冥府の門 (タルタロス)編 ヘルズ・コア) 
  • 8 tháng 8 năm 2015 (2015-08-08)
246 "Tarutarosu-hen: Meiō" (冥府の門 (タルタロ ス)編 冥王) 
  • 15 tháng 8 năm 2015 (2015-08-15)
247 "Tarutarosu-hen: Areguria" (冥府の門 (タルタロス)編 アレグリア) 
  • 22 tháng 8 năm 2015 (2015-08-22)
248 "Tarutarosu-hen: Hoshiboshi no Ichigeki" (冥府の門 (タルタロス)編 星々の一撃) 
  • 29 tháng 8 năm 2015 (2015-08-29)
249 "Tarutarosu-hen: Seireiō vs. Meiō" (冥府の門 (タルタロス)編 星霊王 vs. 冥王) 
  • 5 tháng 9 năm 2015 (2015-09-05)
250 "Tarutarosu-hen: Eruza vs. Mineruba" (冥府の門 (タルタロス) 編 エルザ vs.ミネルバ) 
  • 12 tháng 9 năm 2015 (2015-09-12)
251 "Tarutarosu-hen: Shōnen no Monogatari" (冥府の門 (タルタロス) 編 少年の物語) 
  • 19 tháng 9 năm 2015 (2015-09-19)
252 "Tarutarosu-hen: Gurei vs. Shirubā" (冥府の門 (タルタロス) 編 グレイ vs. シルバー) 
  • 26 tháng 9 năm 2015 (2015-09-26)
253 "Tarutarosu-hen: Gin'iro no Omoi" (冥府の門 (タルタロス) 編 銀色の想い) 
  • 3 tháng 10 năm 2015 (2015-10-03)
254 "Tarutarosu-hen: Air" (冥府の門 (タルタロス) 編) 
  • 10 tháng 10 năm 2015 (2015-10-10)
255 "Tarutarosu-hen: Hagane" (冥府の門 (タルタロス) 編 鋼) 
  • 17 tháng 10 năm 2015 (2015-10-17)
256 "Tarutarosu-hen: Saigo no Ikkiuchi" (冥府の門 (タルタロス) 編 最後の一騎討ち) 
  • 24 tháng 10 năm 2015 (2015-10-24)
257 "Tarutarosu-hen: Zetsubō no Tsubasa" (冥府の門 (タルタロス) 編 絶 望の翼) 
  • 31 tháng 10 năm 2015 (2015-10-31)
258 "Tarutarosu-hen: Karyū no Tekken" (冥府の門 (タルタロス) 編 火竜の鉄拳) 
  • 7 tháng 11 năm 2015 (2015-11-07)
259 "Tarutarosu-hen: Zero Zero Zero Zero" (冥府の門 (タルタロス) 編 00:00) 
  • 14 tháng 11 năm 2015 (2015-11-14)
260 "Tarutarosu-hen: Suishō no Naka no Shōjo" (冥府の門 (タルタロス) 編 水晶 の中の少女) 
  • 21 tháng 11 năm 2015 (2015-11-21)
261 "Tarutarosu-hen: Zettai no Akuma" (冥府の門 (タルタロス) 編 絶対の悪魔) 
  • 28 tháng 11 năm 2015 (2015-11-28)
262 "Tarutarosu-hen: Memento Mori" (冥府の門 (タルタロス) 編 メメント・モリ) 
  • 5 tháng 12 năm 2015 (2015-12-05)
263 "Tarutarosu-hen: Ishugaru ni Mau" (冥府の門 (タルタロス) 編 イシュガルに舞う) 
  • 12 tháng 12 năm 2015 (2015-12-12)
264 "Tarutarosu-hen: Honō no Shizuku" (冥府の門 (タルタロス) 編 炎の雫) 
  • 19 tháng 12 năm 2015 (2015-12-19)
265 "Tarutarosu-hen (Shūshō): Sore ga Ikiru Chikara Da" (冥府の門 (タルタロス) 編 【終章】 それが生きる力だ) 
  • 26 tháng 12 năm 2015 (2015-12-26)


Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chung
  • “Page 7” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  • “Page 6” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  • “Page 5” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  • “Page 4” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  • “Page 3” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  • “Page 2” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  • “Page 1 (Most recent Episodes)” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
Riêng
  1. ^ “あにてれ: FAIRY TAIL” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “Fairy Tail Anime restarts in April”. Anime News Network. ngày 28 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]