Danh sách thiết bị Windows Phone 8

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trang này sẽ liệt kê và so sánh phần cứng của các thiết bị chạy hệ điều hành Windows Phone 8 của Microsoft. HTC Corporation, Samsung, NokiaHuawei tất cả đều cam kết tạo ra các thiết bị Windows Phone 8.

Danh sách các thiết bị đã được xác nhận và công bô chính thức của các công ty.

Windows Phone 8.0[sửa | sửa mã nguồn]

Đối tác phần cứng bao gồm Huawei, Nokia, Samsung, và HTC. Các thiết bị chạy Windows Phone cũ không thể nâng cấp lên Windows Phone 8 do sự thay đổi trong hệ điều hành.

Nokia Lumia[sửa | sửa mã nguồn]

Sản phẩm Ngày phát hành CPU RAM Bộ nhớ Màn hình Máy ảnh NFC MicroSD
Sau Trước
Nokia Lumia 520 (521) 03-2013 1,0 GHz
Lõi kép
512 MB 8 GB 4,0" IPS LCD
480 x 800 px
5 MP Không
Nokia Lumia 525 12-2013 1,0 GHz
Lõi kép
1 GB 8 GB 4,0" IPS LCD
480 x 800 px
5 MP Không
Nokia Lumia 620 01-2013 1,0 GHz
Lõi kép
512 MB 8 GB 3,8" ClearBlack LCD
480 x 800 px
5 MP 0,3 MP
Nokia Lumia 625 08-2013 1,2 GHz
Lõi kép
512 MB 8 GB 4,7" IPS LCD
480 x 800 px
5 MP 0,3 MP Không
Nokia Lumia 720 03-2013 1,0 GHz
Lõi kép
512 MB 8 GB 4,3" ClearBlack IPS LCD
480 x 800 px
6,7 MP 1,3 MP
Nokia Lumia 810 11-2012 1,5 GHz
Lõi kép
1 GB 8 GB 4,3" ClearBlack AMOLED
480 x 800 px
8 MP 1,2 MP
Nokia Lumia 820 11-2012 1,5 GHz
Lõi kép
1 GB 8 GB 4,3" ClearBlack AMOLED
480 x 800 px
8 MP 0.3 MP
Nokia Lumia 822 11-2012 1.5 GHz
Lõi kép
1 GB 16 GB 4,3" ClearBlack AMOLED
480 x 800 px
8 MP 1,2 MP
Nokia Lumia 920 11-2012 1,5 GHz
Lõi kép
1 GB 32 GB 4,5" ClearBlack IPS LCD
768 x 1.280 px
8,7 MP 1,3 MP Không
Nokia Lumia 925 06-2013 1,5 GHz
Lõi kép
1 GB 16 GB
32 GB
4,5" ClearBlack AMOLED
768 x 1.280 px
8,7 MP 1,2 MP Không
Nokia Lumia 928 05-2013 1,5 GHz
Lõi kép
1 GB 32 GB 4.5" ClearBlack AMOLED
768 x 1.280 px
8,7 MP 1,3 MP Không
Nokia Lumia 929 (Icon) 01-2014 2,2 GHz
Lõi tứ
2 GB 32 GB 5" ClearBlack AMOLED
1.080 x 1.920 px
20 MP 1,2 MP Không
Nokia Lumia 1020 07-2013 1,5 GHz
Lõi kép
2 GB 32 GB
64 GB
4,5" ClearBlack AMOLED
768 x 1.280 px
41 MP 1,2 MP Không
Nokia Lumia 1320 12-2013 1,7 GHz
Lõi kép
1 GB 8 GB 6,0" ClearBlack IPS LCD
720 x 1.280 px
5 MP 0,3 MP Không
Nokia Lumia 1520 11-2012 2,2 GHz
Lõi tứ
2 GB 16 GB
32 GB
6,0" ClearBlack IPS LCD
1.080 x 1.920 px
20 MP 1,2 MP

Khác[sửa | sửa mã nguồn]

Sản phẩm Ngày phát hành CPU RAM Bộ nhớ Màn hình Máy ảnh NFC MicroSD
Sau Trước
HTC 8S 12-2012 1,0 GHz
Lõi kép
512 MB 4 GB 4,0" Super LCD
480 x 800 px
5 MP Không
HTC 8X 11-2012 1,5 GHz
Lõi kép
1 GB 8 GB
16 GB
4,3" Super LCD 2
720 x 1.280 px
8 MP 2,1 MP Không
HTC 8XT 07-2013 1,4 GHz
Lõi kép
1 GB 8 GB 4,3" Super LCD 2
480 x 800 px
8 MP 1,6 MP
Huawei Ascend W1 01-2013 1,2 GHz
Lõi kép
512 MB 4 GB 4,0" IPS LCD
480 x 800 px
5 MP 0,3 MP Không
Huawei Ascend W2 08-2013 1,4 GHz
Lõi kép
512 MB 8 GB 4,3" IPS LCD
480 x 800 px
8 MP Không Không
Samsung ATIV S 12-2012 1,5 GHz
Lõi kép
1 GB 16 GB
32 GB
4,8" HD Super AMOLED
720 x 1.280 px
8 MP 1,9 MP
Samsung ATIV S Neo 08-2013 1.4 GHz
Lõi kép
1 GB 16 GB 4,8" HD Super AMOLED
720 x 1.280 px
8 MP 1,9 MP
Samsung ATIV Odyssey 01-2013 1,5 GHz
Lõi kép
1 GB 8 GB 4,0" Super AMOLED
480 x 800 px
5 MP 1,2 MP

Windows Embedded 8 Handheld[sửa | sửa mã nguồn]

Windows Embedded 8 Handheld là thiết bị cầm tay trên nền tảng của Microsoft, chạy Windows Phone 8.[1] Bluebird là OEM đầu tiên phát hành thiết bị WE8H.

Sản phẩm Ngày phát hành CPU RAM Bộ nhớ Màn hình Máy ảnh NFC MicroSD
Sau Trước
Bluebird BM180 (BM30) 01-2014 1,5 GHz
Lõi kép
1 GB
2 GB
8 GB
16 GB
5"
720 x 1280 px
1.080 x 1.920 px
8 MP 1,3 MP

Chưa phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Các thiết bị dưới đây đang phát triển/bản mẫu chưa bao giờ phát hành chính thức.

Sản phẩm Bộ nhớ Màn hình Phiên bản OS Ghi chú
Vertu (không rõ) 32 GB, SkyDrive N/A TFT capacitive LCD 8.0 Thiết bị mẫu, thông tin suy đoán
Nokia Lumia 825 8GB 4,3", WVGA ClearBlack AMOLED 8.0 Thiết bị phát triển, phiên bản giới hạn

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Windows Embedded 8.1 Handheld”. Truy cập 10 tháng 10 năm 2015.