Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của Benedict Cumberbatch Giải thưởng và đề cử Giải thưởng
Chiến thắng
Đề cử
1
2
0
2
1
1
1
1
0
2
1
7
1
3
1
2
2
3
0
2
1
4
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
2
1
2
0
4
2
3
1
1
2
2
0
1
1
2
1
1
1
3
1
3
2
3
0
2
0
1
1
1
1
4
1
1
1
7
1
5
0
1
0
1
1
7
0
2
0
6
0
2
0
2
0
1
0
2
0
1
0
2
1
2
Tổng cộng[ a] Chiến thắng 26 Đề cử 128 Ghi chú
^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.
Dưới đây là danh sách các giải thưởng và đề cử nhận bởi diễn viên, nhà sản xuất người Anh Benedict Cumberbatch . Anh đã giành được ba đề cử giải thưởng Laurence Olivier và chiến thắng ở hạng mục Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất cho vở kịch Frankenstein . Anh cũng nhận được ba đề cử giải thưởng Primetime Emmy , chiến thắng hạng mục Nam diễn viên xuất sắc cho phim ngắn tập nhờ loạt phim Sherlock . Vào vai Alan Turing trong The Imitation Game , anh nhận được một đề cử giải Oscar cho Nam diễn viên xuất sắc nhất . Ngoài ra, anh còn nhận được sáu đề cử giải BAFTA , năm đề cử giải SAG và hai đề cử giải Quả Cầu Vàng cùng với nhiều đề cử và giải thưởng khác. Năm 2014, tạp chí Time đưa anh vào danh sách thường niên Time 100 "Những người có ảnh hưởng nhất thế giới ". Anh được phong tước Hiệp sĩ Hoàng gia Anh (CBE) bởi Nữ hoàng Elizabeth II vào tháng 6 năm 2015 cho cống hiến của anh vào nghệ thuật biểu diễn và từ thiện.
Năm
Giải thưởng
Kết quả
Nguồn
2013
Giải Britannia cho Nghệ sĩ Anh của năm
Đoạt giải
[ 10]
Năm
Hạng mục
Tác phẩm
Kết quả
Nguồn
2006
Diễn viên phụ xuất sắc nhất
Hedda Gabler
Đề cử
2012
Nam diễn chính xuất sắc nhất (với Jonny Lee Miller)
Frankenstein
Đoạt giải
[ 21]
2016
Nam diễn chính xuất sắc nhất
Hamlet
Đề cử
Benedict Cumberbatch tại buổi công chiếu phim The Hobbit: The Desolation of Smaug tại Los Angeles, tháng 12 năm 2013.
Năm
Hạng mục
Tác phẩm
Kết quả
Nguồn
2011
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
Tinker Tailor Soldier Spy
Đề cử
[ 26]
2014
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
The Imitation Game
[ 27]
Giải thưởng đa dạng
Đoạt giải
[ 28]
Năm
Hạng mục
Tác phẩm
Kết quả
Nguồn
2013
Dàn diễn viên chính xuất sắc nhất
Mùa hè ở Osage County
Đoạt giải
[ 29]
2014
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
The Imitation Game
[ 30]
Năm
Hạng mục
Tác phẩm
Kết quả
Nguồn
2014
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
The Imitation Game
Đề cử
[ 32]
2021
The Power of the Dog
Đoạt giải
[ 33]
Năm
Hạng mục
Tác phẩm
Kết quả
Nguồn
2014
Phim hoạt hình được bình chọn: Lồng tiếng
The Hobbit: The Desolation of Smaug
Đề cử
[ 36]
2017
Nam diễn viên được bình chọn: Fantasy
Doctor Strange
[ 37]
Benedict Cumberbatch khi đang quay phim Sherlock tại Chinatown, London, tháng 3 năm 2010
Năm
Hạng mục
Tác phẩm
Kết quả
Nguồn
2010
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
Sherlock
Đoạt giải
2012
Năm
Hạng mục
Tác phẩm
Kết quả
Nguồn
2004
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất phim truyền hình
Hawking
Đoạt giải
2006
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Mini-Series
To the Ends of the Earth
2014
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất phim truyền hình
Sherlock
Đề cử
Năm
Hạng mục
Tác phẩm
Kết quả
Nguồn
2011
Nam diễn viên phim chính kịch được yêu thích nhất
Sherlock
Đề cử
[ 38]
2013
[ 39]
2014
Best TV Detective
Đoạt giải
[ 40]
Năm
Hạng mục
Tác phẩm
Kết quả
Nguồn
2008
Nam diễn viên chính xuất sắc
Last Enemy, The The Last Enemy
Đề cử
[ 41]
2010
Sherlock
Đề cử
[ 42]
2012
Đoạt giải
[ 43]
2013
Parade's End
Đề cử
[ 44]
^ Bulbeck, Pip (6 tháng 1 năm 2015). “' Birdman' Leads Australian Academy's International Awards Nominations” . The Hollywood Reporter . Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022 .
^ Bulbeck, Pip (26 tháng 1 năm 2022). “' AACTA International Awards: 'Power of the Dog' Wins Top Prize” . The Hollywood Reporter . Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2022 .
^ “Benedict Cumberbatch: Actor in a Leading Role - Nominees - Oscars 2015” . Oscars. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015 .
^ “BAFTA Nominations: 'Grand Budapest Hotel' Leads With 11 – Full List” . Deadline. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015 .
^ “Television Awards Winners in 2010” . Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh Quốc . Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010 .
^ Baftas. “Bafta Awards 2012: full nominations in full” . The Daily Telegraph . Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013 .
^ “Benedict Cumberbatch and Olivia Colman up for TV Baftas” . BBC .
^ “Bafta TV Awards 2017: Full nominations list” . BBC News . 14 tháng 5 năm 2017.
^ “Bafta TV Awards 2019: Killing Eve, Ant and Dec, Benedict Cumberbatch win” . BBC News . 13 tháng 5 năm 2019.
^ “Best Artist of the Year: Benedict Cumberbatch” . GQ . tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016 .
^ a b “Critics' Choice Awards: The Winners” . The Hollywood Reporter . 28 tháng 2 năm 2022.
^ a b Gray, Tim (15 tháng 12 năm 2014). “' Birdman,' 'Grand Budapest' Top Critics Choice Awards Nominations” . Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014 .
^ Coggan, Devan (1 tháng 12 năm 2016). “Critics' Choice Awards 2017: La La Land, Moonlight, Arrival lead movie nominees” . Entertainment Weekly . Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016 .
^ Hammond, Pete (13 tháng 12 năm 2021). “Critics Choice Awards Film Nominations Led By 'Belfast' And 'West Side Story' ” . Deadline . Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022 .
^ “Critics' Choice TV Awards 2012: 'Homeland' Wins Best Drama, 'Community' Nabs Best Comedy” . The Hollywood Reporter . Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022 .
^ Team TVLine (22 tháng 5 năm 2013). “Big Bang, Horror Story, Parks & Rec, Good Wife, The Americans Lead Critics Choice Nominations” . TVLine . Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013 .
^ Bacle, Ariana (28 tháng 5 năm 2014). “Critics' Choice TV Awards 2014: And the nominees are...” . Entertainment Weekly . Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2019 .
^ “Golden Globes: Winners in full” . BBC News. 14 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013 .
^ “2015 Golden Globe Nominations” . Golden Globe Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014 .
^ Jordan, Moreau (13 tháng 12 năm 2021). “Golden Globes 2022: The Complete Nominations List” . Variety (tạp chí) . Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021 .
^ “Full list: Olivier award winners 2012 |” . The Guardian . 15 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012 .
^ “Benedict Cumberbatch AWARDS & NOMINATIONS” . Emmys.com . Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018 .
^ Screen Actors Guild Award Nominees, Full List ABC News
^ a b c “Nominees Announced for the 21st Annual Screen Actors Guild Awards®” . SAG Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014 .
^ “Screen Actors Guild Awards 2018: The winners' list” . USA Today . Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021 .
^ British Independent Film Awards 2011 Lưu trữ 3 tháng 1 2014 tại Wayback Machine
^ Samuel Wigley. “The nominations are in for the 2014 British Independent Film Awards” . BFI. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014 .
^ Leo Barraclough (13 tháng 11 năm 2014). “Benedict Cumberbatch to Receive Variety Award at BIFAs” . Variety. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014 .
^ Feinberg, Scott (7 tháng 10 năm 2013). “' August: Osage County' Ensemble to Be Honored at Hollywood Film Awards (Exclusive)” . The Hollywood Reporter . Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022 .
^ Aaron Couch (14 tháng 11 năm 2014). “Hollywood Film Awards: Complete Winners List” . The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2018 .
^ a b “MTV Movie & TV Awards 2021” . MTV . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016 .
^ Steve Pond (1 tháng 12 năm 2014). “' Birdman' Leads Satellite Awards Nominations” . The Wrap. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014 .
^ Erik Anderson (1 tháng 12 năm 2021). “' Belfast,' 'The Power of the Dog' lead 26th Satellite Awards nominations” . Awards Watch. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021 .
^ “' Gravity,' 'The Hobbit: The Desolation of Smaug' Lead Saturn Awards Noms” . 26 tháng 2 năm 2014.
^ McNary, Dave (2 tháng 3 năm 2017). “' Rogue One,' 'Walking Dead' Lead Saturn Awards Nominations” . Variety . Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017 .
^ “2014 Teen Choice Awards” . IMDb . Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018 .
^ “Teen Choice Awards 2017: 'Riverdale,' Fifth Harmony Shut Out Competition” . Variety . 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018 .
^ “NTAs 2013: Longlist nominations in full” . Digital Spy . 22 tháng 9 năm 2012.
^ “National Television Awards 2011 - Nominees” . Digital Spy . 21 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016 .
^ “TV” .
^ “SATELLITE AWARDS™ 2008” . International Press Academy . Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018 .
^ “SATELLITE AWARDS™ 2010” . International Press Academy . Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018 .
^ “SATELLITE AWARDS™ 2012” . International Press Academy . Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018 .
^ “SATELLITE AWARDS™ 2013” . International Press Academy . Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018 .