Bước tới nội dung

Danh sách giải thưởng và đề cử của Benedict Cumberbatch

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của Benedict Cumberbatch
Cumberbatch tại San Diego Comic-Con 2015
Tổng cộng[a]
Chiến thắng26
Đề cử128
Ghi chú
  1. ^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.

Dưới đây là danh sách các giải thưởng và đề cử nhận bởi diễn viên, nhà sản xuất người Anh Benedict Cumberbatch. Anh đã giành được ba đề cử giải thưởng Laurence Olivier và chiến thắng ở hạng mục Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất cho vở kịch Frankenstein. Anh cũng nhận được ba đề cử giải thưởng Primetime Emmy, chiến thắng hạng mục Nam diễn viên xuất sắc cho phim ngắn tập nhờ loạt phim Sherlock. Vào vai Alan Turing trong The Imitation Game, anh nhận được một đề cử giải Oscar cho Nam diễn viên xuất sắc nhất. Ngoài ra, anh còn nhận được sáu đề cử giải BAFTA, năm đề cử giải SAG và hai đề cử giải Quả Cầu Vàng cùng với nhiều đề cử và giải thưởng khác. Năm 2014, tạp chí Time đưa anh vào danh sách thường niên Time 100 "Những người có ảnh hưởng nhất thế giới". Anh được phong tước Hiệp sĩ Hoàng gia Anh (CBE) bởi Nữ hoàng Elizabeth II vào tháng 6 năm 2015 cho cống hiến của anh vào nghệ thuật biểu diễn và từ thiện.

Giải thưởng lớn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2014 Nam diễn viên chính xuất sắc The Imitation Game Đề cử [1]
2021 Nam diễn viên chính quốc tế xuất sắc The Power of the Dog Đoạt giải [2]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2014 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất The Imitation Game Đề cử [3]
2021 The Power of the Dog Đề cử
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
Giải thưởng Điện ảnh Viện Hàn lâm Anh Quốc
2015 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất The Imitation Game Đề cử [4]
2021 The Power of the Dog Đề cử
Giải thưởng Truyền hình Viện Hàn lâm Anh Quốc
2004 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Hawking Đề cử
2009 Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Small Island [5]
2011 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Sherlock
2012 [6]
2015 [7]
2017 The Hollow Crown [8]
2019 Patrick Melrose Đoạt giải [9]
Năm Giải thưởng Kết quả Nguồn
2013 Giải Britannia cho Nghệ sĩ Anh của năm Đoạt giải [10]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
Giải Lựa chọn của giới phê bình điện ảnh
2013 Dàn diễn viên xuất sắc nhất 12 năm nô lệ Đề cử [11]
Mùa hè ở Osage County [11]
2014 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất The Imitation Game [12]
Dàn diễn viên xuất sắc nhất [12]
2016 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim hành động Doctor Strange [13]
2021 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất The Power of the Dog Đề cử [14]
Dàn diễn viên xuất sắc nhất Đề cử
Giải Critics' Choice Television
2012 Nam diễn viên chính xuất sắc Sherlock Đoạt giải [15]
2013 Parade's End Đề cử [16]
2014 Sherlock [17]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2012 Nam diễn viên chính xuất sắc cho phim truyền hình Sherlock Đề cử [18]
2015 Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất The Imitation Game [19]
2018 Nam diễn viên chính xuất sắc cho phim truyền hình Patrick Melrose
2022 Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất The Power of the Dog [20]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2006 Diễn viên phụ xuất sắc nhất Hedda Gabler Đề cử
2012 Nam diễn chính xuất sắc nhất (với Jonny Lee Miller) Frankenstein Đoạt giải [21]
2016 Nam diễn chính xuất sắc nhất Hamlet Đề cử
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2012 Nam diễn viên chính xuất sắc Sherlock: A Scandal in Belgravia Đề cử [22]
2013 Parade's End
2014 His Last Vow Đoạt giải
2016 The Abominable Bride Đề cử
2017 The Lying Detective
2018 Patrick Melrose
Outstanding Limited or Anthology Series
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2013 Dàn diễn viên điện ảnh xuất sắc nhất Mùa hè ở Osage County Đề cử [23]
12 năm nô lệ
2014 The Imitation Game [24]
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất [24]
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất cho phim truyền hình Sherlock [24]
2017 [25]
2022 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất The Power of the Dog Đề cử

Giải thưởng ngành

[sửa | sửa mã nguồn]
Benedict Cumberbatch tại buổi công chiếu phim The Hobbit: The Desolation of Smaug tại Los Angeles, tháng 12 năm 2013.

Giải thưởng phim độc lập Anh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2011 Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Tinker Tailor Soldier Spy Đề cử [26]
2014 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất The Imitation Game [27]
Giải thưởng đa dạng Đoạt giải [28]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2013 Dàn diễn viên chính xuất sắc nhất Mùa hè ở Osage County Đoạt giải [29]
2014 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất The Imitation Game [30]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2014 Giải MTV Movie cho Nhân vật phản diện xuất sắc nhất Star Trek: Chìm trong bóng tối Đề cử [31]
Nhân vật được yêu thích nhất [31]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2014 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất The Imitation Game Đề cử [32]
2021 The Power of the Dog Đoạt giải [33]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2013 Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Star Trek Into Darkness Đề cử [34]
2017 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Doctor Strange [35]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2014 Phim hoạt hình được bình chọn: Lồng tiếng The Hobbit: The Desolation of Smaug Đề cử [36]
2017 Nam diễn viên được bình chọn: Fantasy Doctor Strange [37]

Giải thưởng truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Benedict Cumberbatch khi đang quay phim Sherlock tại Chinatown, London, tháng 3 năm 2010

Giải thưởng phim Tội phạm - Hình sự

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2010 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Sherlock Đoạt giải
2012

Giải thưởng Golden Nymph

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2004 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất phim truyền hình Hawking Đoạt giải
2006 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Mini-Series To the Ends of the Earth
2014 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất phim truyền hình Sherlock Đề cử

Giải thưởng truyền hình quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2011 Nam diễn viên phim chính kịch được yêu thích nhất Sherlock Đề cử [38]
2013 [39]
2014 Best TV Detective Đoạt giải [40]
Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
2008 Nam diễn viên chính xuất sắc Last Enemy, TheThe Last Enemy Đề cử [41]
2010 Sherlock Đề cử [42]
2012 Đoạt giải [43]
2013 Parade's End Đề cử [44]

Sân khấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên giải thưởng Hạng mục Phim đề cử Kết quả
2001 Giải thưởng Ian Charleson Màn trình diễn Sân khấu Cổ điển xuất sắc nhất Love's Labour's Lost Đề cử
2005 Giải thưởng Ian Charleson Màn trình diễn Sân khấu Cổ điển xuất sắc nhất Hedda Gabler Đoạt giải
Giải thưởng Laurence Olivier Màn trình diễn xuất sắc nhất dành cho Diễn viên Phụ Đề cử
2010 Giải thưởng của Nhà hát Evening Standard Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất After the Dance Đề cử
2011 Giải thưởng của Nhà hát Evening Standard Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất (cùng với Jonny Lee Miller) Frankenstein Đoạt giải
Giải thưởng Whatsonstage.com Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất After the Dance Đề cử
2012 Giải thưởng của Hội Phê bình Sân khấu Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất Frankenstein Đoạt giải
Giải thưởng Laurence Olivier Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất (cùng với Jonny Lee Miller) Đoạt giải
2016 Giải thưởng Laurence Olivier Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất Hamlet Đề cử
Giải thưởng Whatsonstage.com Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bulbeck, Pip (6 tháng 1 năm 2015). 'Birdman' Leads Australian Academy's International Awards Nominations”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ Bulbeck, Pip (26 tháng 1 năm 2022). 'AACTA International Awards: 'Power of the Dog' Wins Top Prize”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “Benedict Cumberbatch: Actor in a Leading Role - Nominees - Oscars 2015”. Oscars. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  4. ^ “BAFTA Nominations: 'Grand Budapest Hotel' Leads With 11 – Full List”. Deadline. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  5. ^ “Television Awards Winners in 2010”. Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Baftas. “Bafta Awards 2012: full nominations in full”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  7. ^ “Benedict Cumberbatch and Olivia Colman up for TV Baftas”. BBC.
  8. ^ “Bafta TV Awards 2017: Full nominations list”. BBC News. 14 tháng 5 năm 2017.
  9. ^ “Bafta TV Awards 2019: Killing Eve, Ant and Dec, Benedict Cumberbatch win”. BBC News. 13 tháng 5 năm 2019.
  10. ^ “Best Artist of the Year: Benedict Cumberbatch”. GQ. tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  11. ^ a b “Critics' Choice Awards: The Winners”. The Hollywood Reporter. 28 tháng 2 năm 2022.
  12. ^ a b Gray, Tim (15 tháng 12 năm 2014). 'Birdman,' 'Grand Budapest' Top Critics Choice Awards Nominations”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
  13. ^ Coggan, Devan (1 tháng 12 năm 2016). “Critics' Choice Awards 2017: La La Land, Moonlight, Arrival lead movie nominees”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
  14. ^ Hammond, Pete (13 tháng 12 năm 2021). “Critics Choice Awards Film Nominations Led By 'Belfast' And 'West Side Story'. Deadline. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
  15. ^ “Critics' Choice TV Awards 2012: 'Homeland' Wins Best Drama, 'Community' Nabs Best Comedy”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
  16. ^ Team TVLine (22 tháng 5 năm 2013). “Big Bang, Horror Story, Parks & Rec, Good Wife, The Americans Lead Critics Choice Nominations”. TVLine. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
  17. ^ Bacle, Ariana (28 tháng 5 năm 2014). “Critics' Choice TV Awards 2014: And the nominees are...”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2019.
  18. ^ “Golden Globes: Winners in full”. BBC News. 14 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  19. ^ “2015 Golden Globe Nominations”. Golden Globe Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  20. ^ Jordan, Moreau (13 tháng 12 năm 2021). “Golden Globes 2022: The Complete Nominations List”. Variety (tạp chí). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
  21. ^ “Full list: Olivier award winners 2012 &#124”. The Guardian. 15 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012.
  22. ^ “Benedict Cumberbatch AWARDS & NOMINATIONS”. Emmys.com. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.
  23. ^ Screen Actors Guild Award Nominees, Full List ABC News
  24. ^ a b c “Nominees Announced for the 21st Annual Screen Actors Guild Awards®”. SAG Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  25. ^ “Screen Actors Guild Awards 2018: The winners' list”. USA Today. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
  26. ^ British Independent Film Awards 2011 Lưu trữ 3 tháng 1 2014 tại Wayback Machine
  27. ^ Samuel Wigley. “The nominations are in for the 2014 British Independent Film Awards”. BFI. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
  28. ^ Leo Barraclough (13 tháng 11 năm 2014). “Benedict Cumberbatch to Receive Variety Award at BIFAs”. Variety. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
  29. ^ Feinberg, Scott (7 tháng 10 năm 2013). 'August: Osage County' Ensemble to Be Honored at Hollywood Film Awards (Exclusive)”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
  30. ^ Aaron Couch (14 tháng 11 năm 2014). “Hollywood Film Awards: Complete Winners List”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2018.
  31. ^ a b “MTV Movie & TV Awards 2021”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  32. ^ Steve Pond (1 tháng 12 năm 2014). 'Birdman' Leads Satellite Awards Nominations”. The Wrap. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  33. ^ Erik Anderson (1 tháng 12 năm 2021). 'Belfast,' 'The Power of the Dog' lead 26th Satellite Awards nominations”. Awards Watch. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  34. ^ 'Gravity,' 'The Hobbit: The Desolation of Smaug' Lead Saturn Awards Noms”. 26 tháng 2 năm 2014.
  35. ^ McNary, Dave (2 tháng 3 năm 2017). 'Rogue One,' 'Walking Dead' Lead Saturn Awards Nominations”. Variety. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
  36. ^ “2014 Teen Choice Awards”. IMDb. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
  37. ^ “Teen Choice Awards 2017: 'Riverdale,' Fifth Harmony Shut Out Competition”. Variety. 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
  38. ^ “NTAs 2013: Longlist nominations in full”. Digital Spy. 22 tháng 9 năm 2012.
  39. ^ “National Television Awards 2011 - Nominees”. Digital Spy. 21 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  40. ^ “TV”.
  41. ^ “SATELLITE AWARDS™ 2008”. International Press Academy. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.
  42. ^ “SATELLITE AWARDS™ 2010”. International Press Academy. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.
  43. ^ “SATELLITE AWARDS™ 2012”. International Press Academy. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.
  44. ^ “SATELLITE AWARDS™ 2013”. International Press Academy. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.