Donzenac (tổng)
Giao diện
| Tổng Donzenac | |
|---|---|
| — Tổng — | |
| Tổng Donzenac | |
| Quốc gia | |
| Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
| Tỉnh | Corrèze |
| Quận | Quận Brive-la-Gaillarde |
| Thủ phủ | Donzenac |
| Chính quyền | |
| • Tổng ủy viên hội đồng | Gilbert Fronty |
| Dân số (1999)Dân số không trùng lặp | |
| • Tổng cộng | 9 571 |
| • Mật độ | 64,98/km2 (168,3/mi2) |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| Mã địa lý | 19 09 |
| Số xã | 6 |
Tổng Donzenac là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Donzenac trong quận Brive-la-Gaillarde. Độ cao khu vực này là 95 m (Saint-Viance) đến 431 m (Sadroc) độ cao trung bình trên mực nước biển là 281 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]| Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
|---|---|---|---|
| 2004-2011 | Gilbert Fronty | PS | thị trưởngAllassac |
Kết quả bầu cử tổng này ngày 21 tháng 3 năm 2004
[sửa | sửa mã nguồn]- Gilbert Fronty (PS), thị trưởngAllassac
- Yves Laporte (UMP), thị trưởng Donzenac
- Alain Boucheteil (FN)
- Pascal Bagnarol (PCF)
Phân chia đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Donzenac được chia thành 6 xã và khoảng 9 571 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
| Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
|---|---|---|---|
| Allassac | 3 366 | 19240 | 19005 |
| Donzenac | 2 147 | 19270 | 19072 |
| Sadroc | 636 | 19270 | 19178 |
| Sainte-Féréole | 1 605 | 19270 | 19202 |
| Saint-Pardoux-l'Ortigier | 404 | 19270 | 19234 |
| Saint-Viance | 1 413 | 19240 | 19246 |
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]| 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
|---|---|---|---|---|---|
| 7 922 | 8 518 | 8 402 | 8 939 | 9 460 | 9 571 |
| Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng | |||||
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Donzenac sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
- plan du Tổng Donzenac sur Mapquest
- Localisation du Tổng Donzenac sur une carte de France[liên kết hỏng]