Eriocoma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eriocoma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Pooideae
Tông (tribus)Stipeae
Chi (genus)Eriocoma
Nutt., 1818[1]
Loài điển hình
Eriocoma cuspidata
Nutt., 1818[2]
Các loài
27. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Fendleria Steud., 1854

Eriocoma là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[3]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi này là bản địa miền tây Bắc Mỹ, từ Alaska tới miền bắc Mexico.[4]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Eriocoma gồm 27 loài và 1 loài lai ghép:[4]

Lưu ý[sửa | sửa mã nguồn]

Eriocoma do Carl Sigismund Kunth công bố cùng năm 1818 nhưng muộn hơn là đồng nghĩa của Montanoa.[5]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thomas Nuttall, 1818. Eriocoma. The Genera of North American Plants 1: 40.
  2. ^ Thomas Nuttall, 1818. Eriocoma cuspidata. The Genera of North American Plants 1: 40-41.
  3. ^ Eriocoma trong World Flora Online. Tra cứu ngày 10-7-2023.
  4. ^ a b Eriocoma trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 10-7-2023.
  5. ^ Carl Sigismund Kunth, 1818. Eriocoma. Nova Genera et Species Plantarum 4(17): 210.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Eriocoma tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Eriocoma tại Wikispecies