Eurya acromonodontus
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Eurya acromonodontus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Pentaphylacaceae |
Chi (genus) | Eurya |
Loài (species) | E. acromonodontus |
Danh pháp hai phần | |
Eurya acromonodontus W.R.Barker, 1982 |
Eurya acromonodontus là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được W.R.Barker mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Eurya acromonodontus”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Eurya acromonodontus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eurya acromonodontus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eurya acromonodontus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.