Bước tới nội dung

FK Banga

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ FK Banga Gargždai)
FK Bânga
Tên đầy đủFutbolo klubas Banga
Biệt danhtigrai
Thành lập1966; 58 năm trước (1966)
SânGargždų stadionas
PresidentLitva Rimantas Mikalauskas[1]
Người quản lýBồ Đào Nha David Afonso
Giải đấuGiải bóng đá vô địch quốc gia Litva
2023thứ 6, A lyga
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Futbolo klubas Bânga là một câu lạc bộ bóng Litva, Gargždai. Chơi trong bộ phận ưu tú kể từ năm 2020.

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp (1): 2024.
Finalist (3): 2011, 2014, 2019.[2]
Mùa Trình độ Liga Không gian Liên kết ngoài
2004 3. Antra lyga (Vakarai) 3. [3]
2005 3. Antra lyga (Vakarai) 5. [4]
2006 2. Pirma lyga 12. [5]
2007 2. Pirma lyga 6. [6]
2008 2. Pirma lyga 4. [7]
2009 1. A lyga 6. [8]
2010 1. A lyga 6. [9]
2011 1. A lyga 6. [10]
2012 1. A lyga 6. [11]
2013 1. A lyga 6. [12]
2014 1. A lyga 9. [13]
2015 2. Pirma lyga 3. [14]
2016 2. Pirma lyga 6. [15]
2017 2. Pirma lyga 2. [16]
2018 2. Pirma lyga 3. [17]
2019 2. Pirma lyga 2. [18]
2020 1. A lyga 4. [19]
2021 1. A lyga 7. [20]
2022 1. A lyga 8. [21]
2023 1. A lyga 6. [22]
2024 1. A lyga . [23]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 30-09-2024[24]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Litva Kornelijus Smilingis
55 TM Litva Mantas Bertašius
18 HV Litva Pijus Srėbalius
19 HV Litva Valdas Antužis [25]
21 HV Litva Karolis Pliuškys
22 HV Litva Erikas Smulkys
33 HV Litva Justinas Januševskij
7 TV Litva Dovydas Norvilas [26]
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 TV Litva Karolis Žebrauskas
22 TV Litva Mantas Petrikas
32 TV Litva Robertas Vėževičius (kap.)
Litva

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kontaktai – FK Banga”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  2. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/litocuphist.html
  3. ^ “Lithuanian 2004 LFF 2 Lyga Zone West”.
  4. ^ “Lithuanian 2005 LFF 2 Lyga Zone West”.
  5. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito06.html#1lyga
  6. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito07.html#1lyga
  7. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito08.html#1lyga
  8. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito09.html#alyga
  9. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2010.html#alyga
  10. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2011.html#alyga
  11. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2012.html#alyga
  12. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2013.html#alyga
  13. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2014.html#alyga
  14. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2015.html#1lyga
  15. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2016.html#1lyga
  16. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2017.html#1lyga
  17. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2018.html#1lyga
  18. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2019.html#1lyga
  19. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2020.html#alyga
  20. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2021.html#alyga
  21. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2022.html#alyga
  22. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2023.html#alyga
  23. ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lito2024.html#alyga
  24. ^ “FK Banga”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  25. ^ “Nauji iššūkiai laukia V.Antužio – FK Banga”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  26. ^ “Antrą sezoną "Bangai" atstovaus D.Norvilas – FK Banga”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.