FK Nevėžis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ FK Nevėžis Kėdainiai)
FK Nevėžis Kėdainiai
Tên đầy đủFutbolas Klubas Nevėžis
Thành lập1945; 79 năm trước (1945)
SânKėdainių m. stadionas
PresidentSaulius Skibiniauskas
Người quản lý?
Giải đấuGiải bóng đá vô địch quốc gia Litva
2023thứ 3, Pỉma lyga (D2)
Trang webTrang web của câu lạc bộ

FK Nevėžis là một câu lạc bộ bóng đá tương đối mới của Litva, Kėdainiai.

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Pirma lyga (D2)
2020

Mùa[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa Trình độ Liga Không gian Liên kết ngoài
1995–1996 2. II lyga 3. [1]
1996–1997 2. II lyga 2. [2]
1997–1998 1. Lietuvos lyga 10. [3]
1998–1999 1. I lyga 8. [4]
1999 1. LFF lyga 7. [5]
2000 1. LFF lyga 6. [6]
2001 1. A lyga 7. [7]
2002 1. A lyga 9. [8]
2003 2. Pirma lyga 13. [9]
2004 2. Pirma lyga 3. [10]
2005 1. A lyga 10. [11]
2006 1. A lyga 10. [12]
2007 2. Pirma lyga 3. [13]
2008 2. Pirma lyga 9. [14]
2009 2. Pirma lyga 4. [15]
2010 2. Pirma lyga 4. [16]
2011 2. Pirma lyga 2. [17]
2012 2. Pirma lyga 2. [18]
2013 2. Pirma lyga 2. [19]
2014 2. Pirma lyga 8. [20]
2015 2. Pirma lyga 6. [21]
2016 2. Pirma lyga 4. [22]
2017 2. Pirma lyga 7. [23]
2018 2. Pirma lyga 4. [24]
2019 2. Pirma lyga 5. [25]
2020 2. Pirma lyga 1. [26]
2021 1. A lyga 10. [27]
2022 2. Pirma lyga 3. [28]
2023 2. Pirma lyga 3. [29]
2024 2. Pirma lyga . [30]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 11-03-2023[31]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Litva Andrius Likša
34 TM Litva Robertas Granauskas
5 HV Litva Arnas Jurevičius
7 HV Litva Deividas Mikalauskas
8 TV Nhật Bản Yuta Suzuki
20 TV Litva Tautvydas Amalas
35 TV Litva Rokas Župerka
77 TV Litva Vakaris Skibiniauskas
TV Litva Aurimas Raginis
13 Litva Lukas Berednikovas
11 Ukraina Jevhenii Mohil

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]