Bước tới nội dung

Gabara pulverosalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gabara pulverosalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Gabara
Loài (species)G. pulverosalis
Danh pháp hai phần
Gabara pulverosalis
(Grote, 1880)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Gabara minorata (J. B. Smith, 1903)

Gabara pulverosalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Texas, Arizona, North CarolinaFlorida.

Ấu trùng có thể ăn wiregrass.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.